Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
chị buồn ngủ chưa
你困吗?
Dernière mise à jour : 2020-08-24
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
tôi buồn bực lắm, lòng tôi hằng đau đớn.
我 是 大 有 憂 愁 、 心 裡 時 常 傷 痛
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
ban đồ ăn cho thú vật, và cho quạ con kêu rêu.
他 賜 食 給 走 獸 、 和 啼 叫 的 小 烏 鴉
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
mắt tôi hao mòn vì buồn thảm, làng lệt vì cớ cừu địch tôi.
我 因 憂 愁 眼 睛 乾 癟 . 又 因 我 一 切 的 敵 人 眼 睛 昏 花
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
buồn rầu hơn vui vẻ; vì nhờ mặt buồn, lòng được vui.
憂 愁 強 如 喜 笑 、 因 為 面 帶 愁 容 終 必 使 心 喜 樂
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
mắt tôi lư lờ vì buồn rầu, tứ chi tôi thảy đều như một cái bóng.
我 的 眼 睛 因 憂 愁 昏 花 、 我 的 百 體 好 像 影 兒
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
sao tôi đã ra khỏi thai để chịu cực khổ lo buồn, cả đời mang sỉ nhục?
我 為 何 出 胎 見 勞 碌 愁 苦 、 使 我 的 年 日 因 羞 愧 消 滅 呢
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
con ngu muội là một điều buồn rầu cho cha, và một sự cay đắng cho mẹ đã sanh đẻ nó.
愚 昧 子 使 父 親 愁 煩 、 使 母 親 憂 苦
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
ai sanh con ngu muội ắt sẽ có buồn rầu; còn cha của kẻ ngây dại chẳng được vui vẻ.
生 愚 昧 子 的 、 必 自 愁 苦 . 愚 頑 人 的 父 、 毫 無 喜 樂
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
ai hát cho lòng buồn thảm nghe, khác nào kẻ lột áo mình khi ngày lạnh, và như giấm đổ trên diêm tiêu vậy.
對 傷 心 的 人 唱 歌 、 就 如 冷 天 脫 衣 服 、 又 如 鹼 上 倒 醋
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
anh em vui mừng về điều đó, dầu hiện nay anh em vì sự thử thách trăm bề buộc phải buồn bã ít lâu;
因 此 、 你 們 是 大 有 喜 樂 、 但 如 今 、 在 百 般 的 試 煉 中 暫 時 憂 愁
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
chớ thì tôi không khóc kẻ bị thời thế khó khăn sao? lòng tôi há chẳng buồn thảm vì kẻ nghèo khổ sao?
人 遭 難 、 我 豈 不 為 他 哭 泣 呢 . 人 窮 乏 、 我 豈 不 為 他 憂 愁 呢
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
bồ nông và nhím sẽ chiếm lấy đó, chim cú chim quạ sẽ ở đó. chúa sẽ giáng trên đó cái dây lộn lạo và thước thăng bằng trống không.
鵜 鶘 、 箭 豬 、 卻 要 得 為 業 . 貓 頭 鷹 、 烏 鴉 、 要 住 在 其 間 . 耶 和 華 必 將 空 虛 的 準 繩 、 混 沌 的 線 鉈 、 拉 在 其 上
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
anh em còn lên mình kiêu ngạo! anh em chẳng từng buồn rầu, hầu cho kẻ phạm tội đó bị trừ bỏ khỏi vòng anh em thì hơn!
你 們 還 是 自 高 自 大 、 並 不 哀 痛 、 把 行 這 事 的 人 從 你 們 中 間 趕 出 去
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
ai bị sự hoạn nạn? ai phải buồn thảm? ai có sự tranh cạnh? ai than xiết? ai bị thương tích vô cớ? ai có con mắt đỏ?
誰 有 禍 患 、 誰 有 憂 愁 、 誰 有 爭 鬥 、 誰 有 哀 歎 、 〔 或 作 怨 言 〕 誰 無 故 受 傷 、 誰 眼 目 紅 赤
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence: