Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
Ðức chúa trời ơn, chúa giáng mưa lớn trên sản nghiệp chúa, khi nó mệt mỏi chúa bổ nó lại.
神 阿 、 你 降 下 大 雨 . 你 產 業 以 色 列 疲 乏 的 時 候 、 你 使 他 堅 固
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
một máng xối giột luôn luôn trong ngày mưa lớn, và một người đờn bà hay tranh cạnh, cả hai đều y như nhau.
大 雨 之 日 連 連 滴 漏 、 和 爭 吵 的 婦 人 一 樣
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
thổ nhơn đãi chúng ta một cách nhơn từ hiếm có, tiếp rước chúng ta thay thảy gần kề đống lửa lớn đã đốt, vì đang mưa và trời lạnh lẽo.
土 人 看 待 我 們 、 有 非 常 的 情 分 、 因 為 當 時 下 雨 、 天 氣 又 冷 、 就 生 火 、 接 待 我 們 眾 人
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Ðoạn, Ê-li nói cùng a-háp rằng: hãy đi lên, ăn và uống, vì tôi đã nghe tiếng mưa lớn.
以 利 亞 對 亞 哈 說 、 你 現 在 可 以 上 去 喫 喝 、 因 為 有 多 雨 的 響 聲 了
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
trong ba ngày, các người của giu-đa và bên-gia-min đều nhóm lại tại giê-ru-sa-lem, nhằm ngày hai mươi tháng chín; cả dân sự đều ngồi tại phố ở đằng trước đền của Ðức chúa trời, rúng sợ về việc ấy và về cơn mưa lớn.
於 是 猶 大 和 便 雅 憫 眾 人 、 三 日 之 內 都 聚 集 在 耶 路 撒 冷 . 那 日 正 是 九 月 二 十 日 、 眾 人 都 坐 在 神 殿 前 的 寬 闊 處 . 因 這 事 、 又 因 下 大 雨 、 就 都 戰 兢
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Certaines traductions humaines peu pertinentes ont été masquées.
Affichez les résultats peu pertinents.