Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
cút ra,
[धीरे से] चली जाओ.
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
cút đi!
अपने रास्ते पर!
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
cút ra ngay.
बाहर, बाहर!
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
cút mẹ đi!
बाहर जाओ! बाहर जाओ!
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
- cút khỏi đây!
चलते हैं.
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
cút hố mày nhờ
मुझे पा सकते हैं
Dernière mise à jour : 2021-03-03
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
- cút đi mày! câm miệng, thằng thụy Điễn.
- मेरा जूता चूमो अगर तुम पार करना चाहते हो.
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
khi một phụ nữ bắt đầu nổ súng, đó là dấu hiệu, mẹ nó cút đi!
एक महिला तुम पर शूटिंग शुरू होता है जब , आदमी, देखें, कि बकवास बंद वापस करने के लिए एक स्पष्ट संकेत है
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
Ôi! đất đập cánh ào ào kia, là đất ở bên kia các sông của cút;
हाय, पंखों की फड़फड़ाहट से भरे हुए देश, तू जो कूश की नदियों के परे है;
Dernière mise à jour : 2019-08-09
Fréquence d'utilisation : 2
Qualité :
Référence:
chúng nó cầu xin, ngài bèn khiến những con cút đến, và lấy bánh trời mà cho chúng nó ăn no nê.
उन्हों ने मांगा तब उस ने बटेरें पहुंचाई, और उनको स्वर्गीय भोजन से तृप्त किया।
Dernière mise à jour : 2019-08-09
Fréquence d'utilisation : 2
Qualité :
Référence:
vậy, chiều lại, có chim cút bay lên phủ trên trại quân; đến sáng mai lại có một lớp sương ở chung quanh trại quân.
और ऐसा हुआ कि सांझ को बटेरें आकर सारी छावनी पर बैठ गईं; और भोर को छावनी के चारों ओर ओस पड़ी।
Dernière mise à jour : 2019-08-09
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
Ðức giê-hô-va bèn khiến một trận gió nổi từ biển, dẫn những chim cút đến vải trên trại quân và xung quanh, bên nầy trải ra dài chừng một ngày đường đi, và bên kia trải ra dài chừng một ngày đường đi, khỏi mặt đất chừng hai thước bề cao.
तब यहोवा की ओर से एक बड़ी आंधी आई, और वह समुद्र से बटेरें उड़ाके छावनी पर और उसके चारों ओर इतनी ले आईं, कि वे इधर उधर एक दिन के मार्ग तक भूमि पर दो हाथ के लगभग ऊंचे तक छा गए।
Dernière mise à jour : 2019-08-09
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence: