Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
hãy nói và làm dường như phải chịu luật pháp tự do đoán xét mình.
כן דברו וכן עשו כאנשים העתידים להשפט על פי תורת החרות׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
hãy xem chính tay tôi viết thơ nầy cho anh em, chữ lớn là dường nào.
ראו נא מה גדול המכתב אשר כתבתי אליכם בידי׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
sau-lơ thấy người được may mắn dường ấy, thì lấy làm sợ người.
וירא שאול אשר הוא משכיל מאד ויגר מפניו׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
họ trông đợi tôi như trông đợi mưa, hả miệng ra dường như hứng mưa muộn.
ויחלו כמטר לי ופיהם פערו למלקוש׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
lê-a rằng: phước biết dường bao! rồi đặt tên đứa trai đó là gát.
ותאמר לאה בגד ותקרא את שמו גד׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
bèn là bởi huyết báu Ðấng christ, dường như huyết của chiên con không lỗi không vít,
כי אם בדם יקר של שה תמים ומום אין בו בדם המשיח׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
hỡi kẻ rất yêu dấu, nếu Ðức chúa trời đã yêu chúng ta dường ấy, thì chúng ta cũng phải yêu nhau.
אהובי אם ככה אהב אתנו האלהים גם אנחנו חיבים לאהבה איש את רעהו׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
tôi cư xử dường như là bạn hữu hay là anh em tôi; tôi buồn đi cúi xuống như kẻ than khóc mẹ mình.
כרע כאח לי התהלכתי כאבל אם קדר שחותי׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
vì các bà thánh xưa kia, trông cậy Ðức chúa trời, vâng phục chồng mình, đều trau giồi mình dường ấy;
כי כן התקשטו לפנים גם הנשים הקדשות המיחלות לאלהים בהכנען לפני בעליהן׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
nhưng, nếu đờn bà để tóc dài thì là lịch sự cho mình, và đã ban tóc dài cho người, dường như khăn trùm vậy.
אבל האשה כי תגדל שערה פאר הוא לה כי נתן לה השער לצניף׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
dường ấy, các ngươi lấy lời truyền khẩu mình lập ra mà bỏ mất lời Ðức chúa trời. các ngươi còn làm nhiều việc khác nữa giống như vậy.
ותפרו את דבר האלהים על ידי קבלתכם אשר קבלתם והרבה כאלה אתם עשים׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
khá nếm thử xem Ðức giê-hô-va tốt lành dường bao! phước cho người nào nương náu mình nơi ngài!
טעמו וראו כי טוב יהוה אשרי הגבר יחסה בו׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
sự nhơn từ ngài và sự tốt đẹp ngài sẽ lớn là dường nào! lúa miến sẽ làm cho những trai trẻ lớn lên, và rượu mới sẽ làm cho gái đồng trinh thạnh vượng.
כי מה טובו ומה יפיו דגן בחורים ותירוש ינובב בתלות׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
dường ấy, người không phải là tôi mọi nữa, bèn là con; và nếu ngươi là con, thì cũng là kẻ kế tự bởi ơn của Ðức chúa trời.
לכן אינך עוד עבד כי אם בן ואם בן אתה הנך גם יורש האלהים על ידי המשיח׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
nhưng nếu mắt ngươi xấu, thì cả thân thể sẽ tối tăm. vậy, nếu sự sáng láng trong ngươi chỉ là tối tăm, thì sự tối tăm nầy sẽ lớn biết là dường bao!
ואם עינך רעה כל גופך יחשך והנה אם יחשך האור אשר בקרבך מה רב החשך׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
chúng chịu nghe người nói đến đó, song đến câu ấy, thì vùng kêu lên rằng: hãy cất người dường ấy khỏi thế gian! nó chẳng đáng sống đâu!
וישמעו אליו עד הדבר הזה וישאו את קולם ויאמרו הסירו איש כזה מעל האדמה כי איננו ראוי כי יחיה׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
chúa giê-hô-va phán: Ôi! lòng mầy luốt lát là dường nào, mầy phạm mọi việc đó, là việc của đờn bà tà dâm không biết xấu.
מה אמלה לבתך נאם אדני יהוה בעשותך את כל אלה מעשה אשה זונה שלטת׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
vả, tôi muốn anh em biết dường nào tôi hết sức chiến tranh cho anh em, cho những người ở lao-đi-xê, và cho những kẻ không thấy mặt tôi về phần xác,
הנני מודיע אתכם גדל הקרב אשר בקרבי על אדותיכם ועל אדות אנשי לודקיא ועל כל אשר לא ראו את פני בבשר׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ta đã nói cùng ngươi đương thời ngươi thạnh vượng; nhưng ngươi nói rằng: tôi chẳng khứng nghe. từ khi ngươi còn trẻ, tánh nết ngươi đã dường ấy: đã chẳng vâng lời ta.
דברתי אליך בשלותיך אמרת לא אשמע זה דרכך מנעוריך כי לא שמעת בקולי׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :