Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
chẳng còn vừa uống rượu vừa hát nữa; những tay ghiền rượu cho rượu mạnh là cay đắng.
non si beve più il vino tra i canti, la bevanda inebriante è amara per chi la beve
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
các chấp sự cũng phải cho nghiêm trọng, không được nói hai lời, không được ghiền rượu, không được tham lợi phi nghĩa,
allo stesso modo i diaconi siano dignitosi, non doppi nel parlare, non dediti al molto vino né avidi di guadagno disonesto
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
vì người giám mục làm kẻ quản lý nhà Ðức chúa trời thì phải cho không chỗ trách được. chẳng nên kiêu ngạo, giận dữ, ghiền rượu, hung tàn, tham lợi;
il vescovo infatti, come amministratore di dio, dev'essere irreprensibile: non arrogante, non iracondo, non dedito al vino, non violento, non avido di guadagno disonesto
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
nó ghiền rượu, làm sự dối trá, kiêu ngạo và chẳng ở yên chỗ mình, mở rộng lòng ham mê nó như âm phủ, như sự chết chẳng được no chán; nó thâu góp mọi nước và hội hiệp mọi dân cho mình.
la ricchezza rende malvagi; il superbo non sussisterà; spalanca come gli inferi le sue fauci e, come la morte, non si sazia, attira a sé tutti i popoli, raduna per sé tutte le genti
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :