Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
khi sư tử cái đợi chờ đã lâu, và sự trông cậy mình đã mất, bèn lấy một con khác và nuôi nên một sư tử tơ.
quando essa vide che era lunga l'attesa e delusa la sua speranza, prese un altro cucciolo e ne fece un leoncino
sư tử đực xé đủ mồi cho con nó, và bóp mồi cho sư tử cái, hang nó đầy mồi, ổ nó đầy của đã bắt được.
dov'è la tana dei leoni, la caverna dei leoncelli? là si rifugiavano il leone e i leoncelli e nessuno li disturbava
các quan trưởng ở giữa nó như sư tử gầm thét, các quan xét nó như muông sói ban đêm, không để dành chi lại đến sáng mai.
i suoi capi in mezzo ad essa sono leoni ruggenti, i suoi giudici sono lupi della sera, che non hanno rosicchiato dal mattino
người đi, gặp xác chết nằm trên đường, con lừa và con sư tử ở hai bên. con sư tử không ăn xác chết và không phân xé con lừa.
egli andò e trovò il cadavere di lui steso sulla strada con l'asino e il leone accanto. il leone non aveva mangiato il cadavere né sbranato l'asino
tôi làm thinh cho đến sáng mai: như ngài đã xé cả xương tôi như sư tử vậy. từ sáng đến tối, chúa sẽ dứt mạng sống tôi!
io ho gridato fino al mattino. come un leone, così egli stritola tutte le mie ossa
cái ngai có sáu nấc lên, và một cái bệ bằng vàng liền với cái ngai; cũng có thanh nâng tay bên này và bên kia của chỗ ngồi, gần thanh nâng tay có hai con sư tử.
il trono aveva sei gradini e uno sgabello d'oro connessi fra loro. ai due lati del sedile c'erano due bracci, vicino ai quali si ergevano due leoni
con thú tôi thấy đó giống như con beo; chơn nó như chơn gấu, miệng như miệng sư tử, và con rồng đã lấy sức mạnh, ngôi, và quyền phép lớn mà cho nó.
la bestia che io vidi era simile a una pantera, con le zampe come quelle di un orso e la bocca come quella di un leone. il drago le diede la sua forza, il suo trono e la sua potestà grande
những tiên tri của nó lập mưu giữa nó; như sư tử hay gầm cắn xé mồi của nó, chúng nó nuốt các linh hồn, cướp lấy của cải và những vật quí, làm cho kẻ góa bụa thêm nhiều ra giữa thành.
dentro di essa i suoi prìncipi, come un leone ruggente che sbrana la preda, divorano la gente, s'impadroniscono di tesori e ricchezze, moltiplicano le vedove in mezzo ad essa