Hai cercato la traduzione di الناصرة da Arabo a Vietnamita

Traduzione automatica

Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.

Arabic

Vietnamese

Informazioni

Arabic

الناصرة

Vietnamese

 

Da: Traduzione automatica
Suggerisci una traduzione migliore
Qualità:

Contributi umani

Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.

Aggiungi una traduzione

Arabo

Vietnamita

Informazioni

Arabo

وترك الناصرة واتى فسكن في كفرناحوم التي عند البحر في تخوم زبولون ونفتاليم.

Vietnamita

ngài bỏ thành na-xa-rét mà đến ở thành ca-bê-na-um, gần mé biển, giáp địa phận xứ sa-bu-lôn cùng xứ nép-ta-li,

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Arabo

فقال له نثنائيل أمن الناصرة يمكن ان يكون شيء صالح. قال له فيلبس تعال وانظر

Vietnamita

na-tha-na-ên nói rằng: há có vật gì tốt ra từ na-xa-rét được sao? phi-líp nói: hãy đến xem.

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Arabo

وجاء الى الناصرة حيث كان قد تربى. ودخل المجمع حسب عادته يوم السبت وقام ليقرأ.

Vietnamita

Ðức chúa jêsus đến thành na-xa-rét, là nơi dưỡng dục ngài. theo thói quen, nhằm ngày sa-bát, ngài vào nhà hội, đứng dậy và đọc.

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Arabo

ثم نزل معهما وجاء الى الناصرة وكان خاضعا لهما. وكانت امه تحفظ جميع هذه الأمور في قلبها.

Vietnamita

Ðoạn, ngài theo về thành na-xa-rét và chịu lụy cha mẹ. mẹ ngài ghi các lời ấy vào lòng.

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Arabo

فصعد يوسف ايضا من الجليل من مدينة الناصرة الى اليهودية الى مدينة داود التي تدعى بيت لحم لكونه من بيت داود وعشيرته

Vietnamita

vì giô-sép là dòng dõi nhà Ða-vít, cho nên cũng từ thành na-xa-rét, xứ ga-li-lê, lên thành Ða-vít, gọi là bết-lê-hem, xứ giu-đê,

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Arabo

‎يسوع الذي من الناصرة كيف مسحه الله بالروح القدس والقوة الذي جال يصنع خيرا ويشفي جميع المتسلط عليهم ابليس لان الله كان معه‎.

Vietnamita

thể nào Ðức chúa trời đã xức cho Ðức chúa jêsus ở na-xa-rét bằng Ðức thánh linh và quyền phép, rồi ngài đi từ nơi nọ qua chỗ kia làm phước và chữa lành hết thảy những người bị ma quỉ ức hiếp; vì Ðức chúa trời ở cùng ngài.

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Arabo

من يوليو_bar_/ _bar_$[ by- country iq, sy, lb, pt, jo 'من تموز' ly 'من ناصر' dz, tn 'من جويلية' mr 'من يوليو' ma 'من يوليوز']

Vietnamita

tháng bảy

Ultimo aggiornamento 2011-10-23
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Ottieni una traduzione migliore grazie a
7,780,020,733 contributi umani

Ci sono utenti che chiedono aiuto:



I cookie ci aiutano a fornire i nostri servizi. Utilizzando tali servizi, accetti l'utilizzo dei cookie da parte nostra. Maggiori informazioni. OK