Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
لانه جاء عليها على بابل المخرب وأخذ جبابرتها وتحطمت قسيهم لان الرب اله مجازاة يكافئ مكافأة.
thật, kẻ tàn hại đã áo đến trên ba-by-lôn. những kẻ mạnh mẽ của nó bị bắt, cung chúng nó bị gãy; vì Ðức giê-hô-va là Ðức chúa trời hay báo trả, ngài chắc sẽ báo trả cho.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
تشاور هو ورؤساؤه وجبابرته على طمّ مياه العيون التي هي خارج المدينة فساعدوه.
thì người hội nghị với các quan trưởng và những người mạnh dạn đặng ngăn nước suối ở ngoài thành; họ bèn giúp đỡ người.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: