Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
他 們 和 他 們 的 弟 兄 學 習 頌 讚 耶 和 華 . 善 於 歌 唱 的 、 共 有 二 百 八 十 八 人
chúng luôn với anh em mình có học tập trong nghề ca hát cho Ðức giê-hô-va, tức là những người thông thạo, số được hai trăm tám mươi tám người.
又 問 一 個 說 、 你 欠 多 少 . 他 說 、 一 百 石 麥 子 . 管 家 說 、 拿 你 的 賬 寫 八 十
rồi hỏi người kia rằng: còn ngươi, mắc bao nhiêu? trả lời rằng: một trăm hộc lúa mì. quản gia rằng: hãy cầm lấy tờ khế và viết: tám chục.