Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
那 時 壯 馬 馳 驅 、 踢 跳 、 奔 騰
bấy giờ, vó ngựa bèn giậm đất, vì cớ những chiến sĩ sải, sải chạy mau.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
牠 們 的 形 狀 如 馬 、 奔 跑 如 馬 兵
hình trạng chúng nó như hình trạng ngựa, và chúng nó chạy tới như người cỡi ngựa.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
滄 海 看 見 就 奔 逃 、 約 但 河 也 倒 流
biển thấy sự ấy, bèn chạy trốn; sông giô-đanh chảy trở lại sau;
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
因 為 他 們 的 腳 奔 跑 行 惡 、 他 們 急 速 流 人 的 血
vì chơn chúng nó chạy đến sự ác, lật đật làm đổ huyết ra.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
你 開 廣 我 心 的 時 候 、 我 就 往 你 命 令 的 道 上 直 奔
khi chúa mở rộng lòng tôi, thì tôi sẽ chạy theo con đường điều răn chúa.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
他 們 投 奔 亞 述 、 如 同 獨 行 的 野 驢 . 以 法 蓮 賄 買 朋 黨
vì chúng nó đã lên a-si-ri, như con lừa rừng đi một mình; Ép-ra-im đã hối lộ cho những kẻ yêu nó.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
以 法 蓮 好 像 鴿 子 愚 蠢 無 知 、 他 們 求 告 埃 及 、 投 奔 亞 述
Ép-ra-im như bò câu ngây dại, không có trí khôn: vì chúng nó kêu Ê-díp-tô, đi đến cùng a-si-ri.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
你 的 斥 責 一 發 、 水 便 奔 逃 . 你 的 雷 聲 一 發 、 水 便 奔 流
chúa hăm dọa, nước bèn giựt lại; nghe tiếng sấm chúa, nước lật đật chạy trốn.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
於 是 大 衛 起 身 、 和 跟 隨 他 的 六 百 人 、 投 奔 迦 特 王 瑪 俄 的 兒 子 亞 吉 去 了
vậy, Ða-vít chổi dậy, cùng sáu trăm người theo mình, sang qua đến a-kích, con trai ma-óc, vua gát.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
亞 他 利 雅 聽 見 民 奔 走 、 讚 美 王 的 聲 音 、 就 到 民 那 裡 、 進 耶 和 華 的 殿
khi a-tha-li nghe tiếng dân sự chạy và chúc tụng vua, thì đi đến cùng dân sự tại trong đền Ðức giê-hô-va.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
亞 吉 叫 大 衛 來 、 對 他 說 、 我 指 著 永 生 的 耶 和 華 起 誓 、 你 是 正 直 人 . 你 隨 我 在 軍 中 出 入 、 我 看 你 甚 好 . 自 從 你 投 奔 我 到 如 今 、 我 未 曾 見 你 有 甚 麼 過 失 . 只 是 眾 首 領 不 喜 悅 你
vậy, a-kích gọi Ða-vít mà nói rằng: ta chỉ Ðức giê-hô-va hằng sống mà thề, ngươi vốn một người ngay thẳng, ta thích ngươi vào ra trong trại quân với ta, vì từ ngày ngươi đến cùng ta cho tới ngày nay, ta chẳng tìm thấy nơi ngươi điều chi đáng trách. nhưng ngươi không đẹp lòng các quan trưởng.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: