Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
為 他 定 界 限 、 又 安 門 和 閂
ta định giới hạn cho nó, Ðặt then chốt và cửa của nó,
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
〔 惟 有 西 拉 定 意 仍 住 在 那 裡
nhưng mà si-la thì quyết ở lại thành an-ti-ốt.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
彼 拉 多 這 纔 照 他 們 所 求 的 定 案
phi-lát truyền làm y như lời chúng xin.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
成 就 你 手 和 你 意 旨 所 豫 定 必 有 的 事
để làm mọi việc tay ngài và ý ngài đã định rồi.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
他 為 雨 露 定 命 令 、 為 雷 電 定 道 路
Ðịnh luật lệ cho mưa, và lập đường lối cho chớp và sấm.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
他 把 地 建 立 在 海 上 、 安 定 在 大 水 之 上
vì ngài đã lập đất trên các biển, và đặt nó vững trên các nước lớn.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
他 們 被 定 罪 、 是 因 廢 棄 了 當 初 所 許 的 願
bội lời thệ ước ban đầu mà chuốc lấy điều quở trách vào mình.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
不 可 按 外 貌 斷 定 是 非 、 總 要 按 公 平 斷 定 是 非
Ðừng cứ bề ngoài mà xét đoán, nhưng phải xét đoán theo lẽ công bình.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
他 必 為 我 建 造 殿 宇 、 我 必 堅 定 他 的 國 位 直 到 永 遠
người ấy sẽ cất cho ta một cái đền, và ta sẽ làm cho ngôi nước người vững bền đến đời đời.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
人 子 固 然 要 照 所 豫 定 的 去 世 . 但 賣 人 子 的 人 有 禍 了
con người đi, theo như điều đã chỉ định; nhưng khốn cho người nầy phản ngài!
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
他 向 我 所 定 的 、 就 必 作 成 . 這 類 的 事 他 還 有 許 多
Ðiều ngài đã nhứt định cho tôi, tất ngài sẽ làm cho xong: trong lòng ngài còn có lắm điều khác giống như vậy.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
定 惡 人 為 義 的 、 定 義 人 為 惡 的 、 這 都 為 耶 和 華 所 憎 惡
ai xưng kẻ ác là công bình, và kẻ nào lên án cho người công bình, cả hai điều lấy làm gớm ghiếc cho Ðức giê-hô-va.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
你 自 己 的 口 定 你 有 罪 、 並 非 是 我 . 你 自 己 的 嘴 見 證 你 的 不 是
miệng ông định tội cho ông, chớ chẳng phải tôi; và môi ông làm chứng dối nghịch cùng ông.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
他 聽 保 羅 講 道 。 保 羅 定 睛 看 他 、 見 他 有 信 心 、 可 得 痊 愈
người ngồi và nghe phao-lô giảng. phao-lô chăm mắt trên người, thấy có đức tin để chữa lành được,
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
神 阿 、 我 心 堅 定 、 我 心 堅 定 . 我 要 唱 詩 、 我 要 歌 頌
hỡi Ðức chúa trời, lòng tôi vững chắc, lòng tôi vững chắc; tôi sẽ hát, phải, tôi sẽ hát ngợi khen.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
主 阿 、 我 呼 求 你 、 你 不 應 允 我 . 我 站 起 來 、 你 就 定 睛 看 我
tôi kêu la cùng chúa, song chúa chẳng đáp lời; tôi đứng tại đó, và chúa chỉ ngó xem tôi.
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: