Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
오 직 너 는 바 른 교 훈 에 합 한 것 을 말 하
nhưng con hãy dạy điều hiệp với đạo lành.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
사 람 의 귀 를 여 시 고 인 치 듯 교 훈 하 시 나
bấy giờ ngài mở lỗ tai loài người, niêm phong lời giáo huấn mà ngài dạy cho họ,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
네 가 교 훈 을 미 워 하 고 내 말 을 네 뒤 로 던 지
thật ngươi ghét sự sửa dạy, bỏ sau lưng ngươi các lời phán ta.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
이 단 에 속 한 사 람 을 한 두 번 훈 계 한 후 에 멀 리 하
sau khi mình đã khuyên bảo kẻ theo tà giáo một hai lần rồi, thì hãy lánh họ,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
내 가 보 고 생 각 이 깊 었 고 내 가 보 고 훈 계 를 받 았 었 노
ta nhìn xem, bèn để ý vào đó; ta thấy và nhận được sự dạy dỗ.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
나 의 교 훈 과 행 실 과 의 향 과 믿 음 과 오 래 참 음 과 사 랑 과 인 내
về phần con, con đã noi theo ta trong sự dạy dỗ, tánh hạnh, ý muốn, đức tin, nhịn nhục, yêu thương, bền đỗ của ta,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
너 는 권 고 를 들 으 며 훈 계 를 받 으 라 그 리 하 면 네 가 필 경 은 지 혜 롭 게 되 리
hay nghe lời khuyên dạy, và tiếp nhận sự giáo hối, Ðể con được khôn ngoan trong lúc cuối cùng.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
그 는 훈 계 를 받 지 아 니 함 을 인 하 여 죽 겠 고 미 련 함 이 많 음 을 인 하 여 혼 미 하 게 되 느 니
nó sẽ chết vì thiếu lời khuyên dạy, và bị lầm lạc vì ngu dại quá.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
거 만 한 자 가 벌 을 받 으 면 어 리 석 은 자 는 경 성 하 겠 고 지 혜 로 운 자 가 교 훈 을 받 으 면 지 식 이 더 하 리
khi kẻ nhạo báng bị phạt, người ngu dại bèn trở nên khôn ngoan; khi khuyên dạy người khôn ngoan, người nhận lãnh sự tri thức.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
그 가 누 구 로 더 불 어 의 논 하 셨 으 며 누 가 그 를 교 훈 하 였 으 며 그 에 게 공 평 의 도 로 가 르 쳤 으 며 지 식 을 가 르 쳤 으 며 통 달 의 도 를 보 여 주 었 느
nào ngài đã bàn luận với ai? ai đã dạy khôn cho ngài và dạy ngài đường công nghĩa? nào ai đã đem sự thông biết dạy ngài và chỉ cho ngài lối khôn ngoan?
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
그 들 이 등 을 내 게 로 향 하 고 얼 굴 을 내 게 로 향 치 아 니 하 며 내 가 그 들 을 가 르 치 되 부 지 런 히 가 르 칠 지 라 도 그 들 이 교 훈 을 듣 지 아 니 하 며 받 지 아 니 하
chúng nó không xây mặt lại ta, trở xây lưng lại. dầu ta đã dạy chúng nó, dậy sớm mà răn bảo, nhưng chúng nó không nghe, chẳng nhận sự dạy dỗ.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
그 런 즉 군 왕 들 아 ! 너 희 는 지 혜 를 얻 으 며 세 상 의 관 원 들 아 ! 교 훈 을 받 을 지 어
vì vậy, hỡi các vua, hãy khôn ngoan; hỡi các quan xét thế gian, hãy chịu sự dạy dỗ.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
( 아 삽 의 마 스 길 ) 내 백 성 이 여, 내 교 훈 을 들 으 며 내 입 의 말 에 귀 를 기 울 일 지 어
hỡi dân sự ta, hãy lắng tai nghe luật pháp ta; hãy nghiêng tai qua nghe lời của miệng ta.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
다 놀 라 서 로 물 어 가 로 되 ` 이 는 어 찜 이 뇨 권 세 있 는 새 교 훈 이 로 다 더 러 운 귀 신 들 을 명 한 즉 순 종 하 는 도 다' 하 더
ai nấy đều lấy làm lạ, đến nỗi hỏi nhau rằng: cái gì vậy? sự dạy mới sao! người nầy lấy quyền phép sai khiến đến tà ma, mà nói cũng phải vâng lời!
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: