Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da: Traduzione automatica
Suggerisci una traduzione migliore
Qualità:
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
alproksimigxu al mia animo, savu gxin; spite miajn malamikojn liberigu min.
cầu xin chúa đến gần linh hồn tôi và chuộc nó; vì cớ kẻ thù nghịch tôi, xin hãy cứu chuộc tôi.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
kaj al virino dum sxia monata malpureco ne alproksimigxu, por malkovri sxian nudecon.
trong lúc người nữ có kinh nguyệt, chớ đến gần mà cấu hiệp.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
neniu alproksimigxu al iu sia korpoparencino, por malkovri nudecon:mi estas la eternulo.
chớ một ai trong vòng các ngươi đến gần cùng người nữ bà con mình đặng cấu hiệp: ta là Ðức giê-hô-va.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
kaj la izraelidoj ne alproksimigxu plu al la tabernaklo de kunveno, por ke ili ne portu pekon kaj ne mortu.
dân y-sơ-ra-ên chớ lại gần hội mạc nữa, e phải mắc tội và chết chăng.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
kaj moseo sola alproksimigxu al la eternulo; sed ili ne alproksimigxu, kaj la popolo ne supreniru kun li.
chỉ một mình môi-se sẽ đến gần Ðức giê-hô-va mà thôi, còn họ không đến gần, và dân sự cùng không lên cùng người.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
alproksimigxu al dio, kaj li alproksimigxos al vi. purigu la manojn, vi pekuloj, kaj cxastigu la korojn, vi duoblanimuloj.
hãy đến gần Ðức chúa trời, thì ngài sẽ đến gần anh em. hỡi kẻ có tội, hãy lau tay mình, có ai hai lòng, hãy làm sạch lòng đi;
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ili aligxu al vi kaj plenumu la zorgadon pri la tabernaklo de kunveno, koncerne cxiujn servojn en la tabernaklo; sed laiko ne alproksimigxu al vi.
vậy, các người đó sẽ hiệp với ngươi coi sóc điều chi thuộc về hội mạc, và giữ công việc của trại; một người ngoại nào chẳng nên đến gần các ngươi.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
diru al aaron jene:se iu el via idaro en iliaj generacioj havos ian kriplajxon, li ne alproksimigxu, por alporti la panon de sia dio.
hãy nói cùng a-rôn mà rằng: phàm ai trong dòng họ ngươi, trải các đời, có một tật bịnh trong thân thể, chớ đến gần mà dâng thực vật cho Ðức chúa trời mình.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
proksima estas mia praviganto; kiu procesos kontraux mi? ni starigxu kune; kiu postulas jugxon kontraux mi, li alproksimigxu al mi.
Ðấng xưng ta công bình đã đến gần; ai dám kiện với ta? hãy cùng ta đều đứng lên! ai là kẻ đối địch ta? hãy lại gần ta!
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
kaj li diris:ne alproksimigxu cxi tien; deprenu viajn sxuojn de viaj piedoj, cxar la loko, sur kiu vi staras, estas tero sankta.
Ðức chúa trời phán rằng: chớ lại gần chốn nầy, hãy cổi giầy ngươi ra, vì chỗ ngươi đang đứng là đất thánh.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
kolektigxu kaj venu, alproksimigxu kune, cxiuj savitoj el la nacioj. senprudentaj estas tiuj, kiuj portas siajn lignajn idolojn, kaj pregxas al dio, kiu ne povas helpi.
hỡi dân thoát nạn của các nước, hãy nhóm lại và đến, thảy cùng nhau lại gần! những kẻ khiên gổ của tượng chạm mình, cầu nguyện với thần không cứu được, thật là đồ vô thức.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
kaj ili prizorgu la gardadon de vi kaj la gardadon de la tuta tabernaklo; nur al la objektoj de la sanktejo kaj al la altaro ili ne alproksimigxu, por ke ili ne mortu, kiel ili, tiel ankaux vi.
các người đó sẽ gìn giữ điều chi ngươi truyền dạy, và điều nào thuộc về cả trại; chỉ không nên lại gần những vật thánh, cũng đừng lại gần bàn thờ, e khi chúng nó phải chết, và các ngươi cũng chết luôn chăng.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
alproksimigxu vi, kaj auxskultu cxion, kion diros la eternulo, nia dio; kaj vi transdiros al ni cxion, kion diros la eternulo, nia dio, kaj ni auxskultos kaj ni plenumos.
vậy, ông hãy đi đến gần, nghe mọi điều giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi sẽ phán, rồi hãy truyền lại cho chúng tôi mọi điều giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi sẽ nghe và làm theo.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
al tiuj, kiuj diras:li rapidu, li akcelu sian faron, por ke ni vidu; la plano de la sanktulo de izrael alproksimigxu kaj venu, por ke ni gxin ekkonu!
họ nói: xin vội vã kíp làm nên công việc ngài, hầu cho chúng tôi thấy! nguyền xin mưu của Ðấng thánh y-sơ-ra-ên hãy lại gần, hãy tới đến, cho chúng tôi được biết!
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: