Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
sxi embuskas kiel rabisto, kaj kolektas cxirkaux si perfidulojn.
nàng đứng rình như một kẻ trộm, làm cho thêm nhiều kẻ gian tà trong bọn loài người.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
la eternulo konstruas jerusalemon, la elpelitojn de izrael li kolektas.
Ðức giê-hô-va xây cất giê-ru-sa-lem; ngài hiệp lại những kẻ bị tản lạc của y-sơ-ra-ên,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
gxi pretigas en la somero sian panon, gxi kolektas dum la rikolto sian mangxon.
thì nó cũng biết sắm sửa lương phạn mình trong lúc mùa hè, và thâu trử vật thực nó trong khi mùa gặt.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
kiu pligrandigas sian havon per procentegoj kaj troprofito, tiu kolektas gxin por kompatanto de malricxuloj.
kẻ nào nhờ lời và sự ăn lời quá phép mà làm cho của cải mình thêm lên, tất chứa để dành của ấy cho người có lòng thương xót kẻ nghèo khổ.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
la sistemo nun kolektas informojn, kiuj eble helpos al la evoluigantoj ripari la problemon, kiun vi raportas.
thông tin đang được thu thập, nó có thể giúp các nhà phát triển sửa vấn đề bạn báo cáo.
Ultimo aggiornamento 2014-08-15
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
per iliaj fruktoj vi konos ilin. cxu el dornarbetoj oni kolektas vinberojn, aux el kardoj figojn?
các ngươi nhờ những trái nó mà nhận biết được. nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật lê?
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
kaj kolektita estos via rabakiro, kiel kolektas vermoj; kaj oni kuros post gxi, kiel kuras akridoj.
của cải các ngươi sẽ bị thâu lại như con sâu thâu lại; người ta sấn đến trên nó như cào cào nhảy tới.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
cxar cxiu arbo estas konata per sia propra frukto. cxar el dornarbetoj oni ne kolektas figojn, nek el rubusujo oni rikoltas vinberojn.
vì hễ xem trái thì biết cây. người ta không hái được trái vả nơi bụi gai, hay là trái nho nơi chòm kinh cước.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
kiu kolektas dum la somero, tiu estas filo sagxa; sed kiu dormas en la tempo de rikolto, tiu estas filo hontinda.
ai thâu trử trong mùa hè là con trai khôn ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ nhục.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
cxiuj ili venas por rabi; kiel vento orienta ili direktas sin, kien ili volas; kaj ili kolektas kaptitojn kiel sablon.
cả dân ấy đến đặng làm sự bạo ngược; chúng nó mạnh dạn đi thẳng tối, và dồn phu tù lại như cát.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
se iu ne restas en mi, tiu estas eljxetita, kiel la brancxo, kaj sekigxas; kaj oni ilin kolektas kaj jxetas en fajron, kaj ili brulas.
nếu ai chẳng cứ trong ta thì phải ném ra ngoài, cũng như nhánh nho; nhánh khô đi, người ta lượm lấy, quăng vào lửa, thì nó cháy.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
la vino trompas viron fieran, kaj li ne humiligxas; li largxigas sian animon kiel sxeol, kaj kiel la morto li estas nesatigebla, li kolektas al si cxiujn naciojn kaj kaptas al si cxiujn popolojn.
nó ghiền rượu, làm sự dối trá, kiêu ngạo và chẳng ở yên chỗ mình, mở rộng lòng ham mê nó như âm phủ, như sự chết chẳng được no chán; nó thâu góp mọi nước và hội hiệp mọi dân cho mình.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
la filoj kolektas la lignon, kaj la patroj ekbruligas la fajron, kaj la virinoj knedas la paston, por fari kukojn por la regxino de la cxielo, kaj ili faras versxoferojn al aliaj dioj, por cxagreni min.
con lượm củi, cha nhen lửa, đờn bà nhồi bột, đặng làm bánh dâng cho nữ vương trên trời, và làm lễ quán cho các thần khác, để chọc giận ta.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ho jerusalem, jerusalem, kiu mortigas la profetojn, kaj prijxetas per sxtonoj tiujn, kiuj estas senditaj al gxi! kiom ofte mi volis kolekti viajn infanojn, kiel kokino kolektas sian idaron sub la flugilojn, kaj vi ne volis.
hỡi giê-ru-sa-lem, giê-ru-sa-lem, ngươi giết các đấng tiên tri và ném đá những kẻ chịu sai đến cùng ngươi, bao nhiêu lần ta muốn nhóm họp các con ngươi như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh, mà các ngươi chẳng khứng!
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: