Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
les glaçons en troublent le cours, la neige s`y précipite;
nó bị đục vì cớ nước đá, có giá tuyết ẩn ở trong.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
avec toi je me précipite sur une troupe en armes, avec mon dieu je franchis une muraille.
nhờ ngài tôi sẽ xông ngang qua đạo binh, cậy Ðức chúa trời tôi, tôi vượt khỏi tường thành.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
dieu me livre à la merci des impies, il me précipite entre les mains des méchants.
Ðức chúa trời đã phó tôi cho kẻ vô đạo, trao tôi vào tay kẻ gian ác.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
le juste considère la maison du méchant; l`Éternel précipite les méchants dans le malheur.
có một Ðấng công bình xem xét kỹ càng nhà kẻ ác; Ðấng ấy xô những kẻ ác vào tai họa.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
le manque de science n`est bon pour personne, et celui qui précipite ses pas tombe dans le péché.
lòng thiếu tri thức ấy chẳng phải một điều hay; vả kẻ nào vội bước bị vấp phạm.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
il renverse, il précipite les fortifications élevées de tes murs, il les fait crouler à terre, jusque dans la poussière.
ngài sẽ hạ lũy cao của tường thành ngươi xuống, đánh đổ, và ném xuống đất vào trong bụi bặm.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
on moissonne votre butin, comme moissonne la sauterelle; on se précipite dessus, comme se précipitent les sauterelles.
của cải các ngươi sẽ bị thâu lại như con sâu thâu lại; người ta sấn đến trên nó như cào cào nhảy tới.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
voici, la tempête de l`Éternel, la fureur éclate, l`orage se précipite, il fond sur la tête des méchants.
nầy, cơn bão của Ðức giê-hô-va, tức là cơn thạnh nộ của ngài, đã phát ra, một cơn bão lớn: nó sẽ phát ra trên đầu kẻ dữ.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
par la grandeur de ton commerce tu as été rempli de violence, et tu as péché; je te précipite de la montagne de dieu, et je te fais disparaître, chérubin protecteur, du milieu des pierres étincelantes.
nhơn ngươi buôn bán thạnh lợi, lòng ngươi đầy sự hung dữ, và ngươi đã phạm tội; vậy ta đã xô ngươi như là vật ô uế xuống khỏi núi Ðức chúa trời; hỡi chê-ru-bin che phủ kia, ta diệt ngươi giữa các hòn ngọc sáng như lửa!
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
a qui ressembles-tu ainsi en gloire et en grandeur parmi les arbres d`Éden? tu seras précipité avec les arbres d`Éden dans les profondeurs de la terre, tu seras couché au milieu des incirconcis, avec ceux qui ont péri par l`épée. voilà pharaon et toute sa multitude! dit le seigneur, l`Éternel.
trong những cây của vườn Ê-đen, thì ngươi là giống ai về sự vinh hiển tôn trọng? ngươi cũng sẽ bị xô xuống cùng với các cây của Ê-đen trong nơi vực sâu của đất; ngươi sẽ nằm chính giữa những kẻ không chịu cắt bì, với những kẻ đã bị gươm giết. pha-ra-ôn và hết thảy dân chúng người sẽ như vầy, chúa giê-hô-va phán.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: