Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da: Traduzione automatica
Suggerisci una traduzione migliore
Qualità:
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
Ích kỉ cá nhân
coi đời bằng nửa con mắt
Ultimo aggiornamento 2020-01-31
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
lười trả lời tin nhắn
Ultimo aggiornamento 2024-04-10
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
trả lời câu hỏi của tôi
Ultimo aggiornamento 2024-04-13
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
what is your address trả lời
địa chỉ trả lời của bạn là gì
Ultimo aggiornamento 2016-09-26
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
tôi cũng trả lời bạn câu này vào
hu vòng là vậy
Ultimo aggiornamento 2020-10-27
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
hệ số bảo hiểm thất nghiệp cá nhân
ui rate paid by employee
Ultimo aggiornamento 2015-01-22
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
Riferimento:
nghĩa vụ quyết toán thay cho cá nhân:
pit finalization obligation on behalf of individual:
Ultimo aggiornamento 2015-01-22
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
Riferimento:
i. khấu trừ thuế tncn đối với tnct trả cho cá nhân có hợp đồng lao động:
i.
Ultimo aggiornamento 2015-01-22
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
Riferimento:
i. Đối với cá nhân cư trú có hợp đồng lao động:
for individuals with labor contracts:
Ultimo aggiornamento 2015-01-22
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
Riferimento:
Đối với cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động:
for resident individuals without labor contracts:
Ultimo aggiornamento 2015-01-22
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
Riferimento:
i. nghĩa vụ khấu trừ thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập:
i.the tax deducted obligation of income paying agencies:
Ultimo aggiornamento 2015-01-22
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
Riferimento:
sau khi kiểm tra, đối chiếu hồ sơ gốc của cá nhân ông (bà)
after checking and comparing with original documents of mr (ms)
Ultimo aggiornamento 2015-01-22
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
Riferimento:
Điều này dẫn đến những quyết định khó hiểu liên quan đến đơn kiến nghị của từng cá nhân.
this can lead to – and has led to – decisions on individual petitions that may be difficult to comprehend.
Ultimo aggiornamento 2019-03-16
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
Riferimento:
chi phí đầu tư của một cá nhân, vật ký thác hoặc bất động sản chỉ được khấu trừ đến một mức độ chi phí vướt mức
investment expenses of an individual, trust or estate are deductible only to the extent they exceed
Ultimo aggiornamento 2019-03-16
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
Riferimento:
cảm ơn bạn đã liên hệ với chúng tôi. chúng tôi đã nhận được tin nhắn của bạn và sẽ sớm trả lời.
Ultimo aggiornamento 2023-06-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
xin chào, cảm ơn bạn đã liên hệ với chúng tôi. chúng tôi đã nhận được tin nhắn của bạn và sẽ sớm trả lời.
xin chao dai
Ultimo aggiornamento 2023-06-19
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
ngoài ra, luật cũng hạn chế khả năng các cá nhân có tổng thu nhập điều chỉnh vượt quá mức quy định để khấu trừ chi phí đầu tư.
in addition, the code further restricts the ability of individuals with an adjusted gross income in excess of a specified amount to deduct such investment expenses.
Ultimo aggiornamento 2019-03-16
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
Riferimento:
xin chào muhammadraizawan, cảm ơn bạn đã liên hệ với bủm. bủm đã nhận được tin nhắn của bạn và sẽ sớm trả lời sớm nhất có thể nhớ.
xin chao quy khach
Ultimo aggiornamento 2024-02-20
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
Riferimento:
việc này sẽ sẽ giúp chúng ta, tập đoàn alpla, hiểu rõ sự cống hiến của từng cá nhân cho chiến lược tại Địa phương và chiến lược khu vực, cũng như năm suất làm việc của tập đoàn alpla trên phạm vi toàn cầu.
this enables all of us at alpla to fully understand our individual contribution to the local and regional strategy as well as to the performance of alpla globally.
Ultimo aggiornamento 2019-03-08
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
Riferimento:
chịu trách nhiệm thực hiện triển khai các công việc từ phân xưởng và phòng điều độ sản xuất, quản lý nhân sự trong tổ, quản lý vật tư thiết bị máy móc và dụng cụ, giao việc và hướng dẫn các nhóm và cá nhân để làm việc an toàn, hiệu quả
i was responsible for managing operations of the workshop and the manufacturing regulation division. i managed the personnel, material, tools and machinery. i instructed the personnel to complete the job with safety and efficiency.
Ultimo aggiornamento 2019-03-01
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento: