Hai cercato la traduzione di môi trường đất đai da Inglese a Vietnamita

Traduzione automatica

Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.

English

Vietnamese

Informazioni

English

môi trường đất đai

Vietnamese

 

Da: Traduzione automatica
Suggerisci una traduzione migliore
Qualità:

Contributi umani

Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.

Aggiungi una traduzione

Inglese

Vietnamita

Informazioni

Inglese

biến động đất đai

Vietnamita

the fluctuation of land

Ultimo aggiornamento 2019-03-03
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Inglese

biến động đất đai (ha)

Vietnamita

the fluctuation of land (ha)

Ultimo aggiornamento 2019-03-03
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Inglese

bảo vệ mắt khỏi ánh sáng xanh và tác động xấu của môi trường

Vietnamita

mắt tôi không bị tăng độ cận thị

Ultimo aggiornamento 2024-05-13
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Inglese

Đánh giá xu thế, quy luật và nguyên nhân biến động đất đai

Vietnamita

evaluating the tendency, rule and cause of fluctuation of land

Ultimo aggiornamento 2019-03-02
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Inglese

theo thông tư số 08/2007/tn-btnmt ngày 02/08/2007 của bộ tài nguyên và môi trường

Vietnamita

according to the circular no. 08/2007/tn-btnmt dated 02/08/2007 by the ministry of natural resources and environment

Ultimo aggiornamento 2019-03-03
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Inglese

Điều này được nhấn mạnh nhằm xây dựng đến nền tảng vững chắc cho công cuộc nghiên cứu, phát triển và áp dụng kỹ thuật công nghệ cho hoạt động cắt giảm lượng khí nhà kính thải ra môi trường.

Vietnamita

Điều này được nhấn mạnh nhằm hướng đến nền tảng vững chắc cho công cuộc nghiên cứu, phát triển và áp dụng những kỹ thuật công nghệ vào quá trình giảm lượng phát thải khí nhà kính.

Ultimo aggiornamento 2019-03-16
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:

Inglese

- việc tổ chức thực hiện pháp luật đất đai ở một số nơi chưa nghiêm minh dẫn đến các trường hợp vi pham vẫn còn diễn ra như lấn chiếm đất đai, sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất lãng phí, vi phạm quy hoạch...

Vietnamita

- some of places has not seriously abided by the law on land, causing to legal infringement such as land transgression, improper land use, infringement on the planning for land use, etc.

Ultimo aggiornamento 2019-03-03
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Inglese

do sức ép cần phải đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế xã hội, xây dựng cơ sở hạ tầng, nên dẫn đến tình hình biến động đất đai khá lớn.

Vietnamita

due to the pressure on stepping up the development speed of economy and society as well as infrastructure, the fluctuation was very drastic.

Ultimo aggiornamento 2019-03-02
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Inglese

công tác quản lý đất đai đã dần đi vào nề nếp và hiệu quả sử dụng đất ngày càng được nâng cao tuy nhiên trong quá trình tổ chức thực hiện vẫn còn một số tồn tại chủ yếu là:

Vietnamita

the land management is in order and discipline, and the efficiency of land use is more and more improving. but there are shortcomings to be found during the implementation, which are given bellow:

Ultimo aggiornamento 2019-03-02
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Inglese

nhìn chung từ năm 2000 đến nay, tình hình biến động đất đai là phù hợp với quy luật phát triển, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và với định hướng phát triển của thành phố Đà nẵng.

Vietnamita

from the year of 2000 to now, the sequence of such fluctuation was generally comformable to the rule of development, the planning for land use, and the development orientation of danang city.

Ultimo aggiornamento 2019-03-03
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Inglese

toàn bộ kế hoạch đều được ban hành trên tinh thần nghị quyết số 24/nq-tw, trong đó tích cực thực hiện công tác chống biến đổi khí hậu, nâng cao năng lực quản lý nguồn lực và bảo vệ môi trường.

Vietnamita

toàn bộ kế hoạch đều được ban hành trên tinh thần nghị quyết số 24/nq-tw, trong đó tích cực thực hiện công tác chống biến đổi khí hậu, nâng cao năng lực quản lý nguồn lực và bảo vệ môi trường.

Ultimo aggiornamento 2019-03-16
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:

Inglese

khi quá xây dựng hệ thống mrv hoàn tất, bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn sẽ sử dụng hệ thống này nhằm giám sát tiến độ thực hiện việc cắt giảm lượng khí nhà kính thải ra môi trường của các chương trình liên quan như chương trình tăng trưởng xanh, chương trình thích ứng với biến đổi khí hậu và chương trình sản xuất bền vững trong nông nghiệp.

Vietnamita

when an mrv system is set up, it can be used by mard to measure the progress in ghg mitigation of the other programs like green growth, climate change adaptation, and sustainable production in agriculture.

Ultimo aggiornamento 2019-03-16
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:

Inglese

xã hội ngày càng phát triển nên nhu cầu giải trí càng tăng cao. in the past, a lot of people in the world have come to know the truth of the world. phátt triển du lịch là một trong những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường, nguồn nước, không khí. nước thải từ các khách

Vietnamita

xã hội ngày càng phát triển nên nhu cầu giải trí càng tăng cao. một trong những hình thưc giải trí phổ biến là du lịch.du lịch giúp đem lại những giá trị to lớn cho cuộc sống nhưng nó cũng đem lại nhiều tác hại, đặc biệt là tổn hại nghiêm trọng đến môi trường. phát triển du lịch là một trong những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường, nguồn nước, không khí. nước thải từ các khách

Ultimo aggiornamento 2021-02-26
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Riferimento: Anonimo

Inglese

Đối với những địa phương đã xây dựng toàn diện chương trình thích ứng với biến đổi khí hậu và/hoặc kế hoạch hành động về tăng trưởng xanh, những đị̣a phương này cần ứng dụng hệ thống mrv vào những hoạt động trên nhằm kiểm tra tính hiệu quả của quá trính cắt giảm lượng khí nhà kính phát thải ra môi trường, đồng thời hiểu rõ kế hoạch ndc ở cấp địa phương.

Vietnamita

for the provinces which have fully developed their provincial climate change adaptation and/or green growth action plans, they need to apply the mrv system to measure the mitigation efforts to realize the ndc plan at the local level.

Ultimo aggiornamento 2019-03-16
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:

Riferimento: Anonimo

Inglese

- quan hệ phát triển kinh tế, phát triển đô thị và sử dụng đất đai đôi khi có mâu thuẩn và phức tạp, chính sách về đất đai đang từng bước hoàn thiện, nhưng một số địa phương, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân chưa coi trọng hiệu quả sử dụng đất dẫn đến sử dụng đất tuỳ tiện, lãng phí, gây khó khăn trong công tác quản lý sử dụng đất.

Vietnamita

- the connection between economic development, urban area development and land use sometimes gets complicated. the land policy is gradually improving, but some of the provinces, organizations, enterprises and individuals do not consider the efficiency of land use, so that it causes to be unmethodical and difficult for the land use management.

Ultimo aggiornamento 2019-03-03
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Riferimento: Anonimo

Ottieni una traduzione migliore grazie a
7,748,711,037 contributi umani

Ci sono utenti che chiedono aiuto:



I cookie ci aiutano a fornire i nostri servizi. Utilizzando tali servizi, accetti l'utilizzo dei cookie da parte nostra. Maggiori informazioni. OK