Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
vận động khu vực tư nhân lồng ghép những mục tiêu của kế hoạch ndc vào chuỗi giá trị tổng thể
provide guidelines for planning ndc activities at provincial and sub-sectoral level
Ultimo aggiornamento 2019-03-16
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
lồng ghép các mục tiêu và hoạt động của kế hoạch ndc vào chương trình và kế hoạch của khu vực nông nghiệp
mainstream ndc targets and activities as integral part of agriculture sector plans and program
Ultimo aggiornamento 2019-03-16
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
s/r stant range cự ly xiên (đến mặt đất); đường ngắm đến mục tiêu
sự cung cấp, cung ứng, tiếp tế tư lệnh phó, phó tư lệnh
Ultimo aggiornamento 2015-01-28
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
mục tiêu nghề nghiệp: muốn được làm việc trong một môi trường an toàn, ổn định, tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm cũng như sẽ cố gắng hết khả năng của mình vì sự phát triển của công ty
job target: i desire to work in a safe, stable workplace to accumulate more precious experience. i will will contribute to the company with my best effort
Ultimo aggiornamento 2019-03-01
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Điều đó có nghĩa là, tầm nhìn opex mang tính chiến lược cụ thể, mục tiêu và chỉ số Đo lường hiệu quả công việc đều phải được liệt kê vào từng chiến lược tại địa phương.
this means, the concrete strategic opex vision, objectives and the kpis shall be included in every one of these local strategies.
Ultimo aggiornamento 2019-03-08
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các quyền, nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng.
in the event of case of force majeure, the validity of agreement shall be extented with the period that the influenced party fails to perform rights and obligation as a result of force majeure.
Ultimo aggiornamento 2019-03-13
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
“trường hợp bất khả kháng” là sự kiện xảy ra khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên, có ảnh hưởng, tác động trực tiếp đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của các bên như động đất,sóng thần, cháy nổ, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, đình công, bạo loạn, sự thiếu hụt nhân lực, nguyên vật liệu, phương tiện vận chuyển nhà cung ứng đến bên bán, thay đổi chính sách giá của nhà sản xuất, chính sách thuế của chính phủ... và các thảm họa khác được coi là sự kiện bất khả kháng, hoặc sự thay đổi về chính sách, đường lối, pháp luật dẫn đến sự ngăn cấm, cản trở, hạn chế của cơ quan có thẩm quyền của việt nam đối với hoạt động, kinh doanh của mỗi bên.
“case of force majeure” is objective and unprejudiced and is out of control by both parties. it causes direct impact on rights and obligations of the both parties through earthquake, tidal wave, explosion, war, strike, shortage of human resource or material, transport vehicle of the supplier, change of price policy by the manufacturer, tax policy by the government, etc. and other types of natural disaster which is considered as case of force majeure, or change of policy, lines and policies and law that causes obstruction by agencies or competent authorities in vietnam against business operation by both parties.
Ultimo aggiornamento 2019-03-13
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Alcuni contributi umani con scarsa rilevanza sono stati nascosti.
Mostra i risultati con scarsa rilevanza.