Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
da sei tribolazioni ti libererà e alla settima non ti toccherà il male
trong sáu cơn hoạn nạn, ngài sẽ giải cứu cho, qua cơn thứ bảy, tai hại cũng sẽ không đụng đến mình.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
consacrerai queste cose, le quali diventeranno santissime: quanto le toccherà sarà santo
Ấy vậy, ngươi sẽ biệt các vật nầy riêng ra thánh, hầu cho làm rất thánh, hễ món chi đụng đến, đều sẽ được nên thánh.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
farà piovere sugli empi brace, fuoco e zolfo, vento bruciante toccherà loro in sorte
ngài sẽ giáng xối trên kẻ ác những bẫy, lửa và diêm; một ngọn gió phỏng sẽ là phần của chúng nó.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
per i seguenti animali diventerete immondi: chiunque toccherà il loro cadavere sarà immondo fino alla ser
các ngươi sẽ vì loại đó mà bị ô uế; ai đụng đến xác chết loài đó sẽ bị ô uế cho đến chiều tối.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
se muore un animale, di cui vi potete cibare, colui che ne toccherà il cadavere sarà immondo fino alla sera
khi một con thú nào các ngươi được dùng làm thực vật chết đi, hễ ai đụng đến xác nó sẽ bị ô uế đến chiều tối.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
chi toccherà il giaciglio di costui, dovrà lavarsi le vesti e bagnarsi nell'acqua e sarà immondo fino alla sera
ai đụng đến giường người, phải giặt quần áo mình, tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
considererete immondi tutti i quadrupedi che camminano sulla pianta dei piedi; chiunque ne toccherà il cadavere sarà immondo fino alla sera
trong giống đi bốn cẳng, hễ con nào đi trên bàn cẳng, thì kể là không sạch cho các ngươi; ai đụng đến xác chết nó sẽ bị ô uế đến chiều tối;
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
chi toccherà il corpo di colui che è affetto da gonorrea si laverà le vesti, si bagnerà nell'acqua e sarà immondo fino alla sera
ai đụng đến mình người bịnh bạch trược, phải giặt quần áo mình, tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
chi toccherà qualunque mobile sul quale essa si sarà seduta, dovrà lavarsi le vesti, bagnarsi nell'acqua e sarà immondo fino alla sera
ai đụng đến vật gì người đã ngồi trên, phải giặt quần áo mình, tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
qualunque cosa ne toccherà le carni sarà sacra; se parte del suo sangue schizza sopra una veste, il posto dove sarà schizzato il sangue lo laverai in luogo santo
nầy là của lễ a-rôn và các con trai người phải dâng cho Ðức giê-hô-va trong ngày họ chịu phép xức dầu: một phần mười ê-pha bột lọc làm của lễ chay thường thường; sáng một phân nửa, chiều một phân nửa.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
a efraim sarà tolta la cittadella, a damasco la sovranità. al resto degli aramei toccherà la stessa sorte della gloria degli israeliti, oracolo del signore degli eserciti
Ðồn lũy của Ép-ra-im sẽ chẳng còn, ngôi nước của Ða-mách và dân sót của sy-ri cũng vậy, khác nào sự vinh hiển của con cái y-sơ-ra-ên, Ðức giê-hô-va vạn quân phán vậy.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
chiunque toccherà cosa, che sia stata sotto quel tale, sarà immondo fino alla sera. chi porterà tali oggetti dovrà lavarsi le vesti, bagnarsi nell'acqua e sarà immondo fino alla sera
hễ ai đụng đến bất kỳ vật chi dưới mình người bịnh bạch trược, đều sẽ bị ô uế đến chiều tối. còn ai mang các vật đó, phải giặt quần áo mình, tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
«dà questo ordine agli israeliti e riferisci loro: quando entrerete nel paese di canaan, questa sarà la terra che vi toccherà in eredità: il paese di canaan
hãy truyền điều nầy cho dân y-sơ-ra-ên mà rằng: các ngươi sẽ vào xứ ca-na-an đặng lãnh xứ làm sản nghiệp, tức là xứ ca-na-an khắp bốn bề:
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
allora ho pensato: «anche a me toccherà la sorte dello stolto! allora perché ho cercato d'esser saggio? dov'è il vantaggio?». e ho concluso: «anche questo è vanità»
nên ta có nói trong lòng rằng: sự xảy đến cho kẻ dại, sẽ xảy đến cho ta cũng vậy; vậy, ta có nhiều khôn ngoan như thế mà làm chi? ta lại nói trong lòng rằng: Ðiều đó là một sự hư không nữa.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: