Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
eructavit cor meum verbum bonum dico ego opera mea regi lingua mea calamus scribae velociter scribenti
chúa dùng tay mình đuổi các dân tộc ra, song lại tài bồi tổ phụ chúng tôi; chúa làm khổ cho các dân; nhưng lại làm cho tổ phụ chúng tôi lan ra.
dan et graecia et mozel in nundinis tuis proposuerunt ferrum fabrefactum stacte et calamus in negotiatione tu
vê-đan và gia-van đem chỉ đổi lấy hàng hóa mầy; trong hàng hóa đó có sắt sáng, nhục quế, và xương bồ.
et datus est mihi calamus similis virgae dicens surge et metire templum dei et altare et adorantes in e
bấy giờ có người ban cho tôi một cây lau giống như cây gậy, và biểu tôi rằng: hãy đứng dậy đo đền thờ Ðức chúa trời, bàn thờ, và những kẻ thờ lạy tại đó.
et ecce murus forinsecus in circuitu domus undique et in manu viri calamus mensurae sex cubitorum et palmo et mensus est latitudinem aedificii calamo uno altitudinem quoque calamo un
nầy, có một cái tường ngoài bao chung quanh nhà. người ấy cầm trong tay một cái cần để đo, dài sáu cu-đê, mỗi cu-đê dài hơn cu-đê thường một gang tay. người đo bề rộng của tường là một cần, và bề cao là một cần.