Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
et qui mecum sunt omnes fratres ecclesiis galatia
cùng hết thảy anh em ở với tôi, gởi cho các hội thánh ở xứ ga-la-ti:
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
eram autem ignotus facie ecclesiis iudaeae quae erant in christ
bấy giờ tôi còn là kẻ lạ mặt trong các hội thánh tại xứ giu-đê, là các hội ở trong Ðấng christ.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
non enim est dissensionis deus sed pacis sicut in omnibus ecclesiis sanctoru
vả, Ðức chúa trời chẳng phải là chúa của sự loạn lạc, bèn là chúa sự hòa bình. hãy làm như trong cả hội thánh của các thánh đồ,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
notam autem facimus vobis fratres gratiam dei quae data est in ecclesiis macedonia
hỡi anh em, chúng tôi muốn anh em biết ơn Ðức chúa trời đã làm cho các hội thánh ở xứ ma-xê-đoan:
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
mulieres in ecclesiis taceant non enim permittitur eis loqui sed subditas esse sicut et lex dici
đờn bà phải nín lặng trong đám hội của anh em: họ không có phép nói tại nơi đó, nhưng phải phục tùng cũng như luật pháp dạy.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
de collectis autem quae fiunt in sanctos sicut ordinavi ecclesiis galatiae ita et vos facit
về việc góp tiền cho thánh đồ, thì anh em cũng hãy theo như tôi đã định liệu cho các hội thánh xứ ga-la-ti.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
nisi unicuique sicut divisit dominus unumquemque sicut vocavit deus ita ambulet et sic in omnibus ecclesiis doce
rốt lại, ai nấy phải ăn ở theo ơn chúa đã ban cho mình, và theo như Ðức chúa trời đã gọi. Ấy đó là điều tôi dạy trong hết thảy các hội thánh.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ego iesus misi angelum meum testificari vobis haec in ecclesiis ego sum radix et genus david stella splendida et matutin
ta là jêsus, đã sai thiên sứ ta đến làm chứng về những sự đó cho các ngươi trước mặt các hội thánh. ta là chồi và hậu tự của Ða-vít, là sao mai sáng chói.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ita ut et nos ipsi in vobis gloriemur in ecclesiis dei pro patientia vestra et fide in omnibus persecutionibus vestris et tribulationibus quas sustineti
chúng tôi cũng vì anh em mà khoe mình cùng các hội thánh của Ðức chúa trời, vì lòng nhịn nhục và đức tin anh em trong mọi sự bắt bớ khốn khó đương chịu.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
dicentis quod vides scribe in libro et mitte septem ecclesiis ephesum et zmyrnam et pergamum et thyatiram et sardis et philadelphiam et laodicia
rằng: Ðiều ngươi thấy, hãy chép vào một quyển sách mà gởi cho bảy hội thánh tại Ê-phê-sô, si-miệc-nơ, bẹt-găm, thi-a-ti-rơ, sạt-đe, phi-la-đen-phi và lao-đi-xê.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
iohannes septem ecclesiis quae sunt in asia gratia vobis et pax ab eo qui est et qui erat et qui venturus est et a septem spiritibus qui in conspectu throni eius sun
giăng gởi cho bảy hội thánh ở xứ a-si: nguyền xin ân điển và sự bình an ban cho anh em từ nơi Ðấng hiện có, Ðã có và còn Ðến, cùng từ nơi bảy vị thầy ở trên ngôi ngài,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
qui habet aurem audiat quid spiritus dicat ecclesiis vincenti dabo ei manna absconditum et dabo illi calculum candidum et in calculo nomen novum scriptum quod nemo scit nisi qui accipi
ai có tai, hãy nghe lời Ðức thánh linh phán cùng các hội thánh: kẻ nào thắng, ta sẽ ban cho ma-na đương giấu kín; và ta sẽ cho nó hòn sỏi thắng, trên đó có viết một tên mới, ngoài kẻ nhận lấy không ai biết đến.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: