Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
ko ou tutaki he rino, he parahi; a ka rite tou kaha ki ou ra
những then cửa người sẽ bằng sắt và đồng, Ðời ngươi lâu bao nhiêu, sức mạng ngươi lâu bấy nhiêu.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
a whakapuakina ana e ahau taku tikanga mona, mea rawa ki nga tutaki, ki nga tatau
ta định giới hạn cho nó, Ðặt then chốt và cửa của nó,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
a ka tutaki ki a matou ki aho, ka utaina ia, a rere ana matou ki mitirini
chúng ta gặp người tại thành a-sốt, bèn đem người đi với, đến thành mi-ti-len.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
a ka tutaki ahau ki reira ki nga tama a iharaira, ka tapu ano a reira i toku kororia
vậy, ta sẽ có tại đó cùng dân y-sơ-ra-ên; chỗ nầy sẽ vì sự vinh hiển ta mà được biệt riêng ra thánh.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ki te haere hoki tetahi ki roto ki te whare, i te mea e tutaki ana, ka poke ia a ahiahi noa
trong lúc niêm nhà, ai đi vào thì sẽ bị lây ô uế cho đến chiều tối.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
a, i a ia e haere ana, ka tutaki ana pononga ki a ia, ka korero, kua ora tau tamaiti
người đang đi dọc đàng, các đầy tớ người đến đón mà rằng: con trai chủ sống.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
a me whakatakoto e koe ki roto ki te tapenakara o te whakaminenga ki mua o te whakaaturanga, ki te wahi e tutaki ai ahau ki a koutou
ngươi phải để các gậy đó trong hội mạc, trước hòm bảng chứng, là nơi ta gặp ngươi.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
a ka tutaki ratou ki a mohi raua ko arona, e tu mai ana i mua i a ratou, i to ratou haerenga mai i a parao
khi lui ra khỏi pha-ra-ôn thì họ gặp môi-se và a-rôn đợi tại đó,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
a ka mea ia, hei aha mau tenei ropu katoa i tutaki nei ki ahau? ano ra ko ia, kia manakohia mai ai ahau e toku ariki
Ê-sau hỏi: toán quân anh đã gặp đi trước đó, em tính làm chi? Ðáp rằng: Ấy để nhờ được ơn trước mặt chúa tôi.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
i tutaki ki ahau nga kaitiaki e kopikopiko nei i roto i te pa: ano ra ko ahau ki a ratou, i kite ranei koutou i ta toku wairua e aroha nei
những kẻ canh tuần vòng quanh thành có gặp tôi. tôi hỏi rằng: các ngươi có thấy người mà lòng ta yêu mến chăng!
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
i a raua e piki ana i te pikitanga ki te pa, ka tutaki raua ki etahi kotiro e puta mai ana ki te utu wai. na ka mea raua ki a ratou, tenei ranei te matakite
khi hai người đi lên đường dốc về thành, thì gặp những con gái trẻ đi ra múc mước, bèn hỏi rằng: Ðấng tiên kiến có đây chăng?
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
a ka haere koe ki roto, ka tutaki i te tatau ki a koutou ko au tama, a ka riringi ki aua oko katoa; a me waiho ake i rahaki te mea kua ki
khi ngươi trở về, hãy vào nhà với các con ngươi, đóng cửa lại, rối hãy đổ dầu vào các bình đó; hễ bình nào đầy thì để nó riêng ra.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ka waiho ano e ahau te ki o te whare o rawiri ki runga ki tona pokohiwi; na mana e whakatuwhera, a kahore he tangata hei tutaki, mana e tutaki a kahore he tangata hei whakatuwhera
ta sẽ đem chìa khóa nhà Ða-vít để trên vai nó; hễ nó mở, không ai đóng được; nó đóng, không ai mở được.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
a ka tutaki ahau ki a koe ki reira, ka korerotia ano ki a koe i runga i te taupoki i waenganui i nga kerupima e rua, i era i runga i te aaka o te whakaaturanga, nga mea katoa e whakahau ai ahau ki a koe mo nga tama a iharaira
ta sẽ gặp ngươi tại đó, và ở trên nắp thi ân, giữa hai tượng chê-ru-bin, trên hòm bảng chứng, ta sẽ truyền cho ngươi các mạng lịnh về dân y-sơ-ra-ên.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
a, no tona haerenga atu ki uta, ka tutaki ki a ia he tangata no te pa, he rewera ona, he roa kahore ano i mau kakahu, kihai ano i noho i roto i te whare, engari ki nga urupa
khi Ðức chúa jêsus lên bờ, có một người ở thành ấy bị nhiều quỉ ám đi gặp ngài. Ðã lâu nay, người không mặc áo, không ở nhà, song ở nơi mồ mả.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
a, i a iehu e whakawa ana ki te whare o ahapa, ka tutaki ia ki nga rangatira o hura, ratou ko nga tama a nga tuakana o ahatia, e mahi ana ki a ahatia: na patua iho ratou e ia
xảy đương khi giê-hu trừ diệt nhà a-háp, lại gặp được các quan trưởng giu-đa và các con trai của anh em a-cha-xia vẫn phục sự người, thì liền giết chúng nó đi.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
a ka korerotia ki a haora, kua tae a rawiri ki keira, a ka mea a haora, kua tukua mai ia e te atua ki toku ringa; ka tutakina nei hoki ia ki roto, i a ia ka tomo nei ki te pa whai tatau, whai tutaki
người ta cho sau-lơ hay rằng Ða-vít đã vào trong kê -i-la. sau-lơ nói: Ðức chúa trời phó nó vào tay ta, bởi vì nó đã đi giam mình trong thành có cửa có then.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: