Hai cercato la traduzione di whakawahia da Maori a Vietnamita

Traduzione automatica

Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.

Maori

Vietnamese

Informazioni

Maori

whakawahia

Vietnamese

 

Da: Traduzione automatica
Suggerisci una traduzione migliore
Qualità:

Contributi umani

Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.

Aggiungi una traduzione

Maori

Vietnamita

Informazioni

Maori

ka whakawahia ai te tapenakara o te whakaminenga, me te aaka hoki o te whakaaturanga

Vietnamita

Ðoạn, lấy xức cho hội mạc cùng hòm bảng chứng,

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Maori

ahakoa ra ka whakawahia e ahau taku kingi ki runga ki taku maunga tapu, ki hiona

Vietnamita

dầu vậy, ta đã lập vua ta trên si-ôn là núi thánh ta.

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Maori

a ma te tohunga i whakawahia e kawe tetahi wahi o nga toto o te puru ki te tapenakara o te whakaminenga

Vietnamita

thầy tế lễ chịu xức dầu rồi sẽ đem huyết con bò tơ vào hội mạc,

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Maori

ko nga ingoa enei o nga tama a arona, o nga tohunga i whakawahia, i whakatohungatia nei e ia hei tohunga

Vietnamita

Ðó là tên các con trai a-rôn, tức những thầy tế lễ đã chịu phép xức dầu, và được lập lên để làm chức tế lễ.

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Maori

i ringihia ano e ia tetahi wahi o te hinu whakawahi ki runga ki te matenga a arona, a whakawahia ana ia kia tapu

Vietnamita

người cũng đổ dầu xức trên đầu a-rôn, xức cho người đặng biệt riêng ra thánh.

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Maori

a ka riro nga kakahu tapu o arona i ana tama i muri i a ia, hei kakahu e whakawahia ai, e whakatohungatia ai ratou

Vietnamita

những áo thánh của a-rôn sẽ để lại cho các con trai nối sau người, để họ mặc áo đó, được xức dầu và lập trong chức tế lễ.

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Maori

a i whakahere ano nga ariki hei tainga kawa mo te aata i te ra i whakawahia ai, i whakahere nga ariki i a ratou whakahere ki mua i te aata

Vietnamita

trong ngày bàn thờ được xức dầu, các quan trưởng dâng lễ vật mình trước bàn thờ về cuộc khánh thành nó.

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Maori

a whakawahia a iehu tama a nimihi hei kingi mo iharaira; me whakawahi ano a eriha tama a hapata o aperemehora hei poropiti i muri i a koe

Vietnamita

ngươi cũng sẽ xức dầu cho giê-hu, con trai của nim-si, làm vua y-sơ-ra-ên; và ngươi sẽ xức dầu cho Ê-li-sê, con trai sa-phát, ở a-bên-mê-hô-la, làm tiên tri thế cho ngươi.

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Maori

a e whitu ana tauhiuhinga atu i te hinu ki te aata, na whakawahia ana e ia te aata me ona oko katoa, te takotoranga wai ano me tona turanga, kia tapu ai

Vietnamita

rảy dầu bảy lần trên bàn thờ và xức dầu cho bàn thờ cùng các đồ phụ tùng của bàn thờ, cái thùng và chân thùng, đặng biệt riêng ra thánh.

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Maori

a ka mea a hamuera, i a koe e iti ana ki tou whakaaro, kihai ianei koe i meinga hei upoko mo nga iwi o iharaira, i whakawahia e ihowa hei kingi mo iharaira

Vietnamita

sa-mu-ên nói rằng: lúc ngươi còn nhỏ tại mắt ngươi, ngươi há chẳng trở nên đầu trưởng của các chi phái y-sơ-ra-ên sao? và Ðức giê-hô-va há chẳng xức dầu cho ngươi làm vua của y-sơ-ra-ên ư?

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Maori

na ka mea a ihowa ki a ia, haere, e hoki i tou ara ki te koraha o ramahiku; a ka tae koe, whakawahia a hataere hei kingi mo hiria

Vietnamita

nhưng Ðức giê-hô đáp với người rằng: hãy bắt con đường đồng vắng đi đến Ða-mách. khi đến rồi, ngươi sẽ xức dầu cho ha-xa-ên làm vua sy-ri;

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Maori

he pono nei hoki te huihuinga ki tenei pa o herora, o ponotia pirato, o nga tauiwi, ratou ko te iwi o iharaira, ki tau tama tapu, ki a ihu i whakawahia nei e koe

Vietnamita

vả, hê-rốt và bô-xơ phi-lát, với các dân ngoại, cùng dân y-sơ-ra-ên thật đã nhóm họp tại thành nầy đặng nghịch cùng Ðầy tớ thánh ngài là Ðức chúa jêsus mà ngài đã xức dầu cho,

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Maori

a kua whakawahia ia e haroko tohunga, e natana poropiti hei kingi ki kihona: na kua piki ake ratou i reira me te koa, na ngateri ana te pa. ko te hamama tenei i rongo na koutou

Vietnamita

Ðoạn, tại ghi-hôn, thầy tế lễ xa-đốc và tiên tri na-than đã xức dầu cho người làm vua; họ đã từ đó trở lên cách reo mừng, và cả thành đều vang động. Ðó là tiếng xôn xao mà các ông đã nghe.

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Maori

a ka whakaorangia e te whakaminenga te kaiwhakamate i roto i te ringa o te kaitakitaki toto, me whakahoki ano ia e te whakaminenga ki tona pa whakaora, i rere atu ai ia: a ka noho ia ki reira a mate noa te tino tohunga i whakawahia ki te hinu ta pu

Vietnamita

hội chúng sẽ giải cứu kẻ sát nhơn khỏi tay người báo thù huyết, và biểu người trở về thành ẩn náu, là nơi người đã chạy ẩn mình; và người phải ở đó cho đến chừng nào thầy tế lễ thượng phẩm đã được xức dầu thánh qua đời.

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Maori

a, i te ra i oti ai a mohi te tapenakara te whakaara, i whakawahia ai, i whakatapua ai hoki te tapenakara me ona mea katoa, te aata, me ona mea katoa, a ka oti te whakawahi, te whakatapu

Vietnamita

khi môi-se đã dựng xong đền tạm, và đã xức dầu cùng biệt riêng ra thánh hết thảy đồ đạc của đền tạm, xức dầu và biệt riêng ra thánh bàn thờ và hết thảy đồ đạc của bàn thờ rồi,

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Maori

a, ka taka aua wiki e ono tekau ma rua, ka hatepea atu te mea i whakawahia, a kahore he mea mana; a ka whakangaromia te pa me te wahi tapu e te iwi o te rangatira ka haere mai nei; a he waipuke kei tona mutunga, a he whawhai taea noatia te mutun ga; kua takoto hoki nga whakangaromanga

Vietnamita

sau sáu mươi hai tuần lễ đó, Ðấng chịu xức dầu sẽ bị trừ đi, và sẽ không có chi hết. có dân của vua hầu đến sẽ hủy phá thành và nơi thánh; cuối cùng nó sẽ như bị nước lụt ngập, có sự tranh chiến cho đến cuối cùng; những sự hoang vu đã định.

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Ottieni una traduzione migliore grazie a
7,739,333,779 contributi umani

Ci sono utenti che chiedono aiuto:



I cookie ci aiutano a fornire i nostri servizi. Utilizzando tali servizi, accetti l'utilizzo dei cookie da parte nostra. Maggiori informazioni. OK