Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
destrói, senhor, confunde as suas línguas, pois vejo violência e contenda na cidade.
hỡi chúa, hãy nuốt chúng nó, khiến cho lộn xộn tiếng chúng nó; vì tôi thấy sự hung bạo và sự tranh giành trong thành.
nisso foi o capitão com os guardas e os trouxe, não com violência, porque temiam ser apedrejados pelo povo.
kế đó, quan coi đền thờ với các kẻ sai cùng đi đến nơi bắt và dẫn các sứ đồ đi nhưng không dùng cách dữ tợn, vì sợ dân chúng ném đá;
castigarei também naquele dia todos aqueles que saltam sobre o umbral, que enchem de violência e de dolo a casa do seu senhor.
trong ngày đó, ta sẽ phạt hết thảy những kẻ nhảy qua ngạch cửa, và những kẻ làm đầy dẫy sự bạo ngược và sự quỷ quyệt trong nhà chủ mình.
não me entregues � vontade dos meus adversários; pois contra mim se levantaram falsas testemunhas e os que repiram violência.
chớ phó tôi cho ý muốn kẻ cừu địch tôi; vì những chứng dối, và kẻ buông ra sự hung bạo, đã dấy nghịch cùng tôi.
a violência se levantou em vara de iniqüidade. nada restará deles, nem da sua multidão, nem dos seus bens. não haverá eminência entre eles.
sự cường bạo đã dấy lên làm gậy gian ác; chúng nó sẽ chẳng còn chi hết, chẳng còn ai của đám đông chúng nó, chẳng còn gì của sự giàu có chúng nó, chẳng còn sự sang trọng giữa họ nữa.
até quando senhor, clamarei eu, e tu não escutarás? ou gritarei a ti: violência! e não salvarás?
hỡi Ðức giê-hô-va! tôi kêu van mà ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? tôi vì sự bạo ngược kêu van cùng ngài, mà ngài chẳng khứng giải cứu tôi!
as suas teias não prestam para vestidos; nem se poderão cobrir com o que fazem; as suas obras são obras de iniqüidade, e atos de violência há nas suas mãos.
những màng họ không dùng làm áo được, không thể mặc được hàng họ đã dệt ra; công việc họ là công việc đáng tội, tay họ làm những việc hung tàn.
a violência que se me fez a mim e � minha carne venha sobre babilônia, diga a moradora de sião. o meu sangue caia sobre os moradores de caldéia, diga jerusalém.
dân cư si-ôn sẽ nói rằng: nguyền sự bạo ngược đã làm cho ta, và xác thịt ta xuống trên ba-by-lôn! giê-ru-sa-lem sẽ nói rằng: nguyền cho huyết ta đổ trên dân cư canh-đê!
então disse deus a noé: o fim de toda carne é chegado perante mim; porque a terra está cheia da violência dos homens; eis que os destruirei juntamente com a terra.
Ðức chúa trời bèn phán cùng nô-ê rằng: kỳ cuối cùng của mọi xác thịt đã đưa đến trước mặt ta; vì cớ loài người mà đất phải đầy dẫy điều hung hăng; vậy, ta sẽ diệt-trừ họ cùng đất.
pela abundância do teu comércio o teu coração se encheu de violência, e pecaste; pelo que te lancei, profanado, fora do monte de deus, e o querubim da guarda te expulsou do meio das pedras afogueadas.
nhơn ngươi buôn bán thạnh lợi, lòng ngươi đầy sự hung dữ, và ngươi đã phạm tội; vậy ta đã xô ngươi như là vật ô uế xuống khỏi núi Ðức chúa trời; hỡi chê-ru-bin che phủ kia, ta diệt ngươi giữa các hòn ngọc sáng như lửa!
assim diz o senhor deus: baste-vos, ó príncipes de israel; afastai a violência e a opressão e praticai a retidão e a justiça; aliviai o meu povo das vossas exações, diz o senhor deus.
chúa giê-hô-va phán như vầy: hỡi các vua y-sơ-ra-ên, thế đã đủ cho các ngươi rồi! khá bỏ sự bạo ngược và hà hiếp; làm sự đoán xét và công bình; hãy giải cứu dân ta khỏi những sự hà lạm của ngươi, chúa giê-hô-va phán vậy.