Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
И стали левиты с музыкальными орудиями Давидовыми и священники с трубами.
các người lê-vi đứng cầm nhạc khí của Ða-vít, còn những thầy tế lễ cầm còi.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
И приказал Давид начальникам левитов поставить братьев своих певцов с музыкальными орудиями, с псалтирями и цитрами и кимвалами, чтобы они громко возвещали глас радования.
Ða-vít truyền cho các trưởng tộc người lê-vi; hãy cắt trong anh em họ những người hát xướng, cầm các thứ nhạc khí, ống quyển, đờn cầm, chập chỏa để cất tiếng vui mừng vang rền lên.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: