Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
А Исаия смело говорит: Меня нашли не искавшие Меня; Я открылся не вопрошавшим о Мне.
lại Ê-sai nói cách bạo dạn rằng: những kẻ chẳng tìm kiếm ta thì đã gặp thấy ta, ta đã tỏ mình ra cho kẻ chẳng hỏi han ta.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
А когда они пришли во второй раз, Иосиф открылся братьям своим, и известен стал фараону род Иосифов.
Ðến lần thứ hai, anh em giô-sép nhận biết người, và pha-ra-ôn mới biết dòng họ người.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
и открылся Сыном Божиим в силе, по духу святыни, через воскресение из мертвых, о Иисусе Христе Господе нашем,
theo thần linh của thánh đức, thì bởi sự sống lại của ngài từ trong kẻ chết, được tỏ ra là con Ðức chúa trời có quyền phép, tức là Ðức chúa jêsus christ, chúa chúng ta,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Иосиф не мог более удерживаться при всех стоявших около него и закричал: удалите от меня всех. И не оставалось при Иосифе никого, когда он открылся братьям своим.
bây giờ, giô-sép không còn thể nào cầm lòng cho đậu được trước mặt các người hầu chung quanh, bèn la lên rằng: hãy đuổi họ ra hết thảy! khi giô-sép tỏ thật cùng các anh em mình, thì không có một người nào khác ở tại đó hết.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
И пришел человек Божий к Илию и сказал ему: так говорит Господь: не открылся ли Я дому отца твоего, когда еще были они в Египте, в доме фараона?
có một người của Ðức chúa trời đến kiếm hê-li, mà nói rằng: Ðức giê-hô-va phán như vầy: ta há chẳng hiện ra cùng nhà tổ phụ ngươi, khi họ còn ở tại Ê-díp-tô, hầu việc nhà pha-ra-ôn sao?
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: