Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
Сбой выполнения команды sftp по неизвестной причине.
câu lệnh sftp thất bại vì nguyên nhân không rõ.
Ultimo aggiornamento 2011-10-23
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
На другой день, по причине сильного обуревания, началивыбрасывать груз ,
Ðến ngày mai, vì bão cứ thổi cũng mạnh như vậy luôn, họ bèn quăng hàng hóa xuống biển.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
и, по причине умножения беззакония, во многих охладеет любовь;
lại vì cớ tội ác sẽ thêm nhiều thì lòng yêu mến của phần nhiều người sẽ nguội lần.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Отправившись оттуда, мы приплыли в Кипр, по причине противных ветров,
Ðoạn, từ nơi đó, chúng ta theo mé bờ đảo chíp-rơ, vì bấy giờ ngược gió.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Отменение же прежде бывшей заповеди бывает по причине ее немощи и бесполезности,
như vậy, điều răn trước kia vì không quyền không ích nên đã bị bỏ rồi;
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
То прославленное даже не оказывается славным с сей стороны, по причине преимущественной славы последующего .
vả lại, cái điều được bồi hoàn trong chức vụ thứ nhứt biến đi bởi sự vinh hiển rất cao hơn của chức vụ thứ nhì;
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
В то время, как войско Халдейское отступило от Иерусалима, по причине войска фараонова,
khi đạo binh người canh-đê mở vây khỏi thành giê-ru-sa-lem, vì sự đạo binh pha-ra-ôn,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
И пришли к Нему Матерь и братья Его, и не могли подойти к Нему по причине народа.
mẹ và anh em Ðức chúa jêsus đến tìm ngài; song vì người ta đông lắm, nên không đến gần ngài được.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
И поставил Соломон все сии вещи на место . По причине чрезвычайного их множества, вес меди не определен.
sa-lô-môn không cân một món nào trong các khí dụng ấy, bởi vì nhiều quá; người không xét sự nặng của đồng.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
И не могли волхвы устоять пред Моисеем по причине воспаления,потому что воспаление было на волхвах и на всех Египтянах.
các thuật sĩ đứng trước mặt môi-se không được, vì cớ ghẻ chốc đã sanh trên mình các thuật sĩ như trên mình của hết thảy người Ê-díp-tô.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Медленно плавая многие дни и едвапоровнявшись с Книдом, по причине неблагоприятного нам ветра, мы подплыли к Криту при Салмоне.
tàu chạy chậm lắm, mất nhiều ngày khó nhọc mới tới ngang thành cơ-nít. vì gió quá, tàu không thể ghé bến được, nên chúng ta lại theo mé bờ đảo cơ-rết, qua sa-môn.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Иноплеменники оказали нам немалое человеколюбие, ибо они, по причине бывшего дождя и холода, разложили огонь и приняли всех нас.
thổ nhơn đãi chúng ta một cách nhơn từ hiếm có, tiếp rước chúng ta thay thảy gần kề đống lửa lớn đã đốt, vì đang mưa và trời lạnh lẽo.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Дамаск, по причине большого торгового производства твоего, по изобилию всякого богатства, торговал с тобою вином Хелбонским и белою шерстью.
bởi tay mầy chế ra nhiều đồ, của cải đầy dẫy, nên Ða-mách lấy rượu nho ở hên bôn và lông chiên trắng của nó mà đổi chác cùng mầy.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
В народе одни кричали одно, а другие другое. Он же, не могши по причине смятения узнать ничего верного, повелел вести его в крепость.
trong đoàn dân, kẻ reo lên thể nầy, người la lên thể khác; nhơn sự rối loạn, người không biết được chắc, nên dạy điệu về đồn.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Женщина жившая у тебя в неге и роскоши, которая никогда ноги своей не ставила на землю по причине роскоши и изнеженности, будет безжалостным оком смотреть на мужа недра своего и на сына своего и на дочьсвою
trong lúc ngươi bị quân nghịch vây tại các thành mình, làm cho cùng đường túng thế, người nữ nào non nớt và mảnh khảnh hơn hết trong các ngươi, vì sự yểu điệu hay là sự sắc sảo mình, vốn không đặt bàn chân xuống đất,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Если же служение смертоносным буквам, начертанное на камнях, было так славно, что сыны Израилевы не могли смотреть на лице Моисеево по причине славы лица его преходящей, –
vả, nếu chức vụ về sự chết, chạm chữ trên bảng đá, đã là vinh hiển lắm đến nỗi con cái y-sơ-ra-ên không có thể ngó trên mặt môi-se, vì cớ sự sáng láng trên mặt người, dầu là tạm,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Для чего же закон? Он дан после по причине преступлений, до времени пришествия семени,к которому относится обетование, и преподан через Ангелов, рукоюпосредника.
vậy thì làm sao có luật pháp? luật pháp đã đặt thêm, vì cớ những sự phạm phép, cho tới chừng nào người dòng dõi đến, là người mà lời hứa đã hứa cho; luật pháp được ban ra bởi mấy thiên sứ và truyền ra bởi một người trung bảo.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Ибо вот, они уйдут по причине опустошения; Египет соберет их, Мемфис похоронит их; драгоценностями их из серебра завладеет крапива, колючий терн будет в шатрах их.
thật, nầy, chúng nó đã đi trốn khỏi tai họa. Ê-díp-tô sẽ liệm chúng nó, mem-phi sẽ chôn chúng nó. những đồ bằng bạc rất quí của chúng nó sẽ trở nên mồi của chà-chuôm; gai gốc sẽ loán nơi nhà tạm chúng nó.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
По причине большого торгового производства твоего торговали с тобою Арамеяне; за товары твои они платили карбункулами, тканями пурпуровыми, узорчатыми, и виссонами, и кораллами, и рубинами.
vì tay mầy chế tạo rất nhiều, nên sy-ri buôn bán với mầy, và lấy bích ngọc, vải điều, đồ thêu, vải gai mịn, san hô, hồng ngọc mà đổi hàng của mầy.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Причина
lý do
Ultimo aggiornamento 2015-12-29
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
Riferimento: