Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
все они ясны для разумного и справедливы для приобретших знание.
thảy đều rõ ràng cho người nào hiểu biết, và ngay thẳng cho người nào tìm được sự tri thức.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Сердце разумного ищет знания, уста же глупых питаются глупостью.
lòng người thông sáng tìm kiếm sự tri thức; còn lỗ miệng kẻ ngu muội nuôi lấy mình bằng sự điên cuồng.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
На разумного сильнее действует выговор, нежели на глупого сто ударов.
lời quở trách thấm sâu vào người khôn ngoan, hơn là trăm roi đánh vào kẻ ngu muội.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
В устах разумного находится мудрость, но на теле глупого – розга.
trên môi miệng người thông sáng có sự khôn ngoan; nhưng roi vọt dành cho lưng kẻ thiếu trí hiểu.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Мудрость почиет в сердце разумного, и среди глупых дает знать о себе.
sự khôn ngoan ở tại lòng người thông sáng; còn điều ở trong lòng kẻ ngu muội được lộ ra.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Мудрость разумного – знание пути своего, глупость же безрассудных – заблуждение.
sự trí huệ của người khôn khéo, ấy là hiểu rõ đường lối mình; nhưng sự điên cuồng của kẻ ngu muội là sự phỉnh gạt.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
И ныне да усмотрит фараон мужа разумного и мудрого и да поставит его над землею Египетскою.
bây giờ bệ hạ khá chọn một người thông minh trí-huệ, lập người lên làm đầu trong xứ Ê-díp-tô,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Мудрость – пред лицем у разумного, а глаза глупца – на конце земли.
có sự khôn ngoan trước mặt người thông sáng; song con mắt kẻ ngu muội ở nơi địa cực.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Если ты накажешь кощунника, то и простой сделается благоразумным; и если обличишь разумного, то он поймет наставление.
hãy đánh kẻ nhạo báng, thì người ngu dại sẽ trở nên khôn khéo; khá sửa dạy người thông sáng, ắt người sẽ hiểu điều tri thức.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
К стыду вашему говорю: неужели нет между вами ни одного разумного, который мог бы рассудить между братьями своими?
tôi nói thế làm cho anh em hổ thẹn. Ấy vậy, trong vòng anh em chẳng có một kẻ khôn ngoan nào phân xử được giữa anh em mình hay sao?
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Итак умоляю вас, братия, милосердием Божиим, представьте тела ваши в жертву живую, святую, благоугодную Богу, для разумного служения вашего,
vậy, hỡi anh em, tôi lấy sự thương xót của Ðức chúa trời khuyên anh em dâng thân thể mình làm của lễ sống và thánh, đẹp lòng Ðức chúa trời, ấy là sự thờ phượng phải lẽ của anh em.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Тогда один из слуг его сказал: вот, я видел у Иессея Вифлеемлянинасына, умеющего играть, человека храброго и воинственного, и разумного в речах и видного собою, и Господь с ним.
một người trong vòng tôi tớ cất tiếng nói rằng: nầy tôi đã thấy một con trai của y-sai, người bết-lê-hem; nó gảy đờn hay, một người chiến sĩ mạnh bạo, ăn nói khôn ngoan, và mặt mày tốt đẹp; Ðức giê-hô-va ở cùng người.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Разумный
hợp lý
Ultimo aggiornamento 1970-01-01
Frequenza di utilizzo: 3
Qualità:
Riferimento: