Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
govoriæe mu najhrabriji junaci isred groba s pomoænicima njegovim, koji sidjoe i lee neobrezani, pobijeni maèem.
từ giữa âm phủ, những lính chiến rất mạnh bạo, cùng những kẻ giúp đỡ nó, sẽ nói cùng nó mà rằng: chúng nó đã xuống đó, chúng nó đã nằm yên, là kẻ chưa chịu cắt bì mà đã bị gươm giết!
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
i na mesto njihovo podie sinove njihove; njih obreza isus poto behu neobrezani, jer ih ne obrezae na putu.
và ngài đã dấy lên con cháu của họ mà thế vào chỗ. Ấy là con cháu này mà giô-suê làm phép cắt bì cho, vì chúng nó không có chịu phép cắt bì dọc đường.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
i lava i medveda ubijao je tvoj sluga, pa æe i taj filistejin neobrezani proæi kao oni; jer osramoti vojsku boga ivog.
tôi tớ vua đã đánh chết con sư tử và con gấu, vậy thì người phi-li-tin không chịu phép cắt bì kia cũng sẽ đồng số phận với chúng nó; vì hắn sỉ nhục các đạo binh của Ðức chúa trời hằng sống.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
onde je meseh, tuval i sve mnotvo njegovo, grobovi su mu oko njega, svi su neobrezani pobijeni maèem, koji zadavahu strah zemlji ivih.
tại đó có mê-siếc và tu-banh, và cả dân chúng nó; mạnh mẽ chúng nó ở chung quanh chúng nó; hết thảy đều là những kẻ chưa chịu cắt bì bị giết bởi gươm; vì chúng nó từng rải sự khiếp sợ trên đất người sống.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
misirce i judejce i edomce i sinove amonove i moavce i sve koji se s kraja striu, koji ive u pustinji; jer su svi ti narodi neobrezani, i sav je dom izrailjev neobrezanog srca.
tức là Ê-díp-tô, giu-đa, Ê-đôm, con cháu am-môn, mô-áp, và hết thảy những dân cạo tóc màng tang và ở nơi đồng vắng. vì mọi dân tộc đều không cắt bì, còn cả nhà y-sơ-ra-ên chẳng cắt bì trong lòng.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
tada reèe david ljudima koji stajahu oko njega govoreæi: ta æe se uèiniti èoveku koji pogubi tog filistejina i skine sramotu s izrailja? jer ko je taj filistejin neobrezani da sramoti vojsku boga ivog?
Ða-vít hỏi những người ở gần mình rằng: người ta sẽ đãi thể nào cho kẻ giết được người phi-li-tin nầy, và cất sự sỉ nhục khỏi y-sơ-ra-ên? vì người phi-li-tin nầy, kẻ chẳng chịu phép cắt bì nầy, là ai, mà lại dám sỉ nhục đạo binh của Ðức chúa trời hằng sống?
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
onde su svi knezovi severni i svi sidonci, koji sidjoe k pobijenima sa strahom svojim, stideæi se sile svoje; i lee neobrezani s onima koji su pobijeni maèem, i nose sramotu svoju s onima koji sidjoe u jamu.
tại đó cũng có hết thảy quan trưởng ở phương bắc và hết thảy dân si-đôn đều xuống với những kẻ bị giết, dầu sự mạnh bạo của chúng nó đã làm cho khiếp sợ mặt lòng. chúng nó mang xấu hổ; chúng nó, là những kẻ chưa chịu cắt bì ấy, đã nằm sóng sượt với những kẻ chịu nhơ nhuốc trong vòng những kẻ đã xuống nơi hầm hố.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
i reèe saul momku koji mu noae oruje: izvadi maè svoj i probodi me, da ne dodju ti neobrezani i probodu me i narugaju mi se. ali ne hte momak to mu noae oruje, jer ga bee vrlo strah. tada saul uze maè, i baci se na nj.
sau-lơ nói cùng kẻ vác binh khí mình rằng: hãy rút gươm ngươi, đâm ta đi, kẻo những kẻ không chịu cắt bì kia đến đâm ta và sỉ nhục ta chăng. nhưng kẻ vác binh khí người không dám làm, vì sợ hãi lắm. sau-lơ bèn lấy gươm và sấn mình trên mũi nó.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: