Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da: Traduzione automatica
Suggerisci una traduzione migliore
Qualità:
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
alçakgönüllülüğü ise onur izler.
trước khi sự bại hoại, lòng người vẫn tự cao; song sự khiêm nhượng đi trước sự tôn trọng.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ancak rabbin önünde alçakgönüllülüğü takınan babası manaşşenin tersine, giderek suçunu artırdı.
người không hạ mình xuống trước mặt Ðức giê-hô-va như ma-na-se, cha người, đã làm; nhưng người càng thêm phạm tội.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
‹‹ama ey sen, onun torunu belşassar, bunların hepsini bildiğin halde alçakgönüllülüğü benimsemedin.
hỡi vua bên-xát-sa, con của người, vua cũng vậy, dầu vua đã biết hết các việc ấy, mà lòng vua cũng không chịu nhún nhường chút nào;
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Öyleyse, tanrının kutsal ve sevgili seçilmişleri olarak yürekten sevecenliği, iyiliği, alçakgönüllülüğü, sabrı, yumuşaklığı giyinin.
vậy anh em là kẻ chọn lựa của Ðức chúa trời, là người thánh và rất yêu dấu của ngài, hãy có lòng thương xót. hãy mặc lấy sự nhơn từ, khiêm nhường, mềm mại, nhịn nhục,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
adımla çağrılan halkım alçakgönüllülüğü takınır, bana yönelip dua eder, kötü yollarından dönerse, gökten onları duyacağım, günahlarını bağışlayıp ülkelerini sağlığa kavuşturacağım.
và nhược bằng dân sự ta, là dân gọi bằng danh ta, hạ mình xuống, cầu nguyện, tìm kiếm mặt ta, và trở lại, bỏ con đường tà, thì ta ở trên trời sẽ nghe, tha thứ tội chúng nó, và cứu xứ họ khỏi tai vạ.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ey gençler, siz de ihtiyarlara bağımlı olun. hepiniz birbirinize karşı alçakgönüllülüğü kuşanın. Çünkü, ‹‹tanrı kibirlilere karşıdır, ama alçakgönüllülere lütfeder.››
cũng khuyên bọn trẻ tuổi, hãy phục theo các trưởng lão. hết thảy đối đãi với nhau phải trang sức bằng khiêm nhường; vì Ðức chúa trời chống cự kẻ kiêu ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm nhường.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
alçakgönüllülük de onurun önkoşuludur.
sự kính sợ Ðức giê-hô-va dạy dỗ điều khôn ngoan; và sự khiêm nhượng đi trước sự tôn trọng.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: