Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
nhưng nếu bà góa có con hoặc cháu, thì con cháu trước phải học làm điều thảo đối với nhà riêng mình và báo đáp cha mẹ; vì điều đó đẹp lòng Ðức chúa trời.
若 寡 婦 有 兒 女 、 或 有 孫 子 孫 女 、 便 叫 他 們 先 在 自 己 家 中 學 著 行 孝 、 報 答 親 恩 . 因 為 這 在 神 面 前 是 可 悅 納 的
hay mách, gièm chê, chẳng tin kính, xấc xược, kiêu ngạo, khoe khoang, khôn khéo về sự làm dữ, không vâng lời cha mẹ;
又 是 讒 毀 的 、 背 後 說 人 的 、 怨 恨 神 的 、 〔 或 作 被 神 所 憎 惡 的 〕 侮 慢 人 的 、 狂 傲 的 、 自 誇 的 、 捏 造 惡 事 的 、 違 背 父 母 的