Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
tăng bạt hổ
唐八豪
Ultimo aggiornamento 1970-01-01
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:
Riferimento:
nó sẽ mút nọc rắn hổ; lưỡi của rắn lục sẽ giết nó.
他 必 吸 飲 虺 蛇 的 毒 氣 . 蝮 蛇 的 舌 頭 也 必 殺 他
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
khi tôi chăm chỉ về các điều răn chúa, thì chẳng bị hổ thẹn.
我 看 重 你 的 一 切 命 令 、 就 不 至 於 羞 愧
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
chúng nó mài nhọn lưỡi mình như rắn, có nọc độc rắn hổ trong môi mình.
他 們 使 舌 頭 尖 利 如 蛇 . 嘴 裡 有 虺 蛇 的 毒 氣 。 〔 細 拉
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
rượu nho chúng nó là nọc độc con rắn, một thứ nọc độc rất dữ của rắn hổ.
他 們 的 酒 是 大 蛇 的 毒 氣 、 是 虺 蛇 殘 害 的 惡 毒
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
chúng ngửa trông chúa thì được chói-sáng, mặt họ chẳng hề bị hổ thẹn.
凡 仰 望 他 的 、 便 有 光 榮 . 他 們 的 臉 、 必 不 蒙 羞
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
chính lẽ tự nhiên há chẳng dạy cho anh em biết đờn ông để tóc dài thì lấy làm hổ thẹn sao?
你 們 的 本 性 不 也 指 示 你 們 、 男 人 若 有 長 頭 髮 、 便 是 他 的 羞 辱 麼
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
ai giữ luật pháp là con trai khôn ngoan; còn ai kết bạn với kẻ hoang đàng làm hổ ngươi cho cha mình.
謹 守 律 法 的 是 智 慧 之 子 . 與 貪 食 人 作 伴 的 、 卻 羞 辱 其 父
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
chớ vội gây ra điều tranh tụng, e rốt cuộc khi kẻ lân cận con đã làm con hổ thẹn, con sẽ chẳng biết làm chi.
不 要 冒 失 出 去 與 人 爭 競 、 免 得 至 終 被 他 羞 辱 、 你 就 不 知 道 怎 樣 行 了
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
chúa biết sự sỉ nhục, sự hổ thẹn, và sự nhuốt nhơ của tôi: các cừu địch tôi đều ở trước mặt chúa.
你 知 道 我 受 的 辱 罵 、 欺 凌 、 羞 辱 . 我 的 敵 人 都 在 你 面 前
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
chúng nó thì rủa sả, nhưng chúa lại ban phước. khi chúng nó dấy lên, ắt sẽ bị hổ thẹn, còn kẻ tôi tớ chúa sẽ được vui vẻ.
任 憑 他 們 咒 罵 . 惟 願 你 賜 福 . 他 們 幾 時 起 來 、 就 必 蒙 羞 . 你 的 僕 人 卻 要 歡 喜
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
bấy giờ chúng nó sẽ sợ sệt và hổ thẹn vì cớ Ê-thi-ô-bi, là sự trông cậy mình, và Ê-díp-tô, là sự vinh hiển mình.
以 色 列 人 必 因 所 仰 望 的 古 實 、 所 誇 耀 的 埃 及 、 驚 惶 羞 愧
Ultimo aggiornamento 2012-05-04
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento: