Hai cercato la traduzione di yêu người nhỏ tuổi hơn da Vietnamita a Coreano

Traduzione automatica

Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.

Vietnamese

Korean

Informazioni

Vietnamese

yêu người nhỏ tuổi hơn

Korean

 

Da: Traduzione automatica
Suggerisci una traduzione migliore
Qualità:

Contributi umani

Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.

Aggiungi una traduzione

Vietnamita

Coreano

Informazioni

Vietnamita

vả, Ê-li-hu có đợi gióp luận xong đặng nói với gióp, bởi vì các người đó đều lớn tuổi hơn mình.

Coreano

엘 리 후 가 그 들 의 나 이 자 기 보 다 많 으 므 로 욥 에 게 말 하 기 를 참 고 있 다

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Vietnamita

các ngươi có nghe lời phán rằng: hãy yêu người lân cận, và hãy ghét kẻ thù nghịch mình.

Coreano

또 네 이 웃 을 사 랑 하 고 네 원 수 를 미 워 하 라 하 였 다 는 것 을 너 희 가 들 었 으

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Vietnamita

nó cũng khiến mọi người, nhỏ và lớn, giàu và nghèo, tự chủ và tôi mọi, đều chịu ghi dấu hoặc trên tay hữu, hoặc trên trán,

Coreano

저 가 모 든 자 곧 작 은 자 나 큰 자 나 부 자 나 빈 궁 한 자 나 자 유 한 자 나 종 들 로 그 오 른 손 에 나 이 마 에 표 를 받 게 하

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Vietnamita

thật vậy, nếu anh em vâng giữ cho toàn vẹn luật pháp tôn trọng, theo như kinh thánh rằng: hãy yêu người lân cận như mình, thì anh em ăn ở tốt lắm.

Coreano

너 희 가 만 일 경 에 기 록 한 대 로 네 이 웃 사 랑 하 기 를 네 몸 과 같 이 하 라 하 신 최 고 한 법 을 지 키 면 잘 하 는 것 이 거 니

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Vietnamita

ai sẽ cho một người trong bọn nhỏ nầy chỉ uống một chén nước lạnh, vì người nhỏ đó là môn đồ ta, quả thật, ta nói cùng các ngươi, kẻ ấy sẽ chẳng mất phần thưởng của mình đâu.

Coreano

또 누 구 든 지 제 자 의 이 름 으 로 이 소 자 중 하 나 에 게 냉 수 한 그 릇 이 라 도 주 는 자 는 내 가 진 실 로 너 희 에 게 이 르 노 니 그 사 람 이 결 단 코 상 을 잃 지 아 니 하 리 라 하 시 니

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Vietnamita

chẳng ai được làm tôi hai chủ; vì sẽ ghét người nầy mà yêu người kia, hoặc trọng người nầy mà khinh người kia. các ngươi không có thể làm tôi Ðức chúa trời lại làm tôi ma-môn nữa.

Coreano

한 사 람 이 두 주 인 을 섬 기 지 못 할 것 이 니 혹 이 를 미 워 하 며 저 를 사 랑 하 거 나 혹 이 를 중 히 여 기 며 저 를 경 히 여 김 이 라 너 희 가 하 나 님 과 재 물 을 겸 하 여 섬 기 지 못 하 느 니

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Vietnamita

kẻ khách kiều ngụ giữa các ngươi sẽ kể như kẻ đã sanh đẻ giữa các ngươi; hãy thương yêu người như mình, vì các ngươi đã làm khách kiều ngụ trong xứ Ê-díp-tô: ta là giê-hô-va, Ðức chúa trời của các ngươi.

Coreano

너 희 와 함 께 있 는 타 국 인 을 너 희 중 에 서 낳 은 자 같 이 여 기 며 자 기 같 이 사 랑 하 라 ! 너 희 도 애 굽 땅 에 서 객 이 되 었 더 니 라 나 는 너 희 하 나 님 여 호 와 니 라

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Alcuni contributi umani con scarsa rilevanza sono stati nascosti.
Mostra i risultati con scarsa rilevanza.

Ottieni una traduzione migliore grazie a
7,781,522,533 contributi umani

Ci sono utenti che chiedono aiuto:



I cookie ci aiutano a fornire i nostri servizi. Utilizzando tali servizi, accetti l'utilizzo dei cookie da parte nostra. Maggiori informazioni. OK