Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da: Traduzione automatica
Suggerisci una traduzione migliore
Qualità:
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
anh đang cố trở nên trung tín.
i'm trying to be faithful.
Ultimo aggiornamento 2016-10-27
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
không phải thứ trung tín phải mua bằng tiền.
not like the kind that has to be paid tor.
Ultimo aggiornamento 2016-10-27
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
hãy mở các cửa, cho dân công bình trung tín vào đó!
open ye the gates, that the righteous nation which keepeth the truth may enter in.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
nhiệt tình và trung tín trên mọi điều. hoàn toàn im lặng.
diligence, loyalty and above all... absolute silence.
Ultimo aggiornamento 2016-10-27
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
nhưng tôi không đánh giá thấp sự trung tín tự nhiên mà có.
but i never underestimate the power ot loyalty when it comes naturally.
Ultimo aggiornamento 2016-10-27
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
sứ giả gian ác sa vào tai họa; còn khâm sai trung tín khác nào thuốc hay.
a wicked messenger falleth into mischief: but a faithful ambassador is health.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
kẻ đi thèo lẻo tỏ ra điều kín đáo; còn ai có lòng trung tín giữ kín công việc.
a talebearer revealeth secrets: but he that is of a faithful spirit concealeth the matter.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
tôi tớ môi-se ta không có như vậy, người thật trung tín trong cả nhà ta.
my servant moses is not so, who is faithful in all mine house.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ngài đã trung tín với Ðấng đã lập ngài, cũng như môi-se trung tín với cả nhà chúa vậy.
who was faithful to him that appointed him, as also moses was faithful in all his house.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
nếu các ngươi không trung tín về của người khác, ai sẽ cho các ngươi được của riêng mình?
and if ye have not been faithful in that which is another man's, who shall give you that which is your own?
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
tôi khen anh em vì hay nhớ đến tôi trong mọi dịp, và lấy lòng trung tín mà giữ những điều tôi đã dạy dỗ anh em.
now i praise you, brethren, that ye remember me in all things, and keep the ordinances, as i delivered them to you.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ai là đầy tớ trung tín và khôn ngoan, mà người chủ đặt cai trị đầy tớ mình, đặng cho đồ ăn đúng giờ?
who then is a faithful and wise servant, whom his lord hath made ruler over his household, to give them meat in due season?
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
mỗi người trong anh em hãy lấy ơn mình đã được mà giúp lẫn nhau, khác nào người quản lý trung tín giữ các thứ ơn của Ðức chúa trời.
as every man hath received the gift, even so minister the same one to another, as good stewards of the manifold grace of god.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Ðể chúng nó chẳng như tổ phụ mình, chẳng dọn lòng cho chánh-đáng, có tâm thần không trung tín cùng Ðức chúa trời.
and might not be as their fathers, a stubborn and rebellious generation; a generation that set not their heart aright, and whose spirit was not stedfast with god.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
chủ rằng: hỡi đầy tớ ngay lành kia, được lắm; vì ngươi trung tín trong sự nhỏ mọn, ngươi sẽ được cai trị mười thành.
and he said unto him, well, thou good servant: because thou hast been faithful in a very little, have thou authority over ten cities.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ai trung tín trong việc rất nhỏ, cũng trung tín trong việc lớn; ai bất nghĩa trong việc rất nhỏ, cũng bất nghĩa trong việc rất lớn.
he that is faithful in that which is least is faithful also in much: and he that is unjust in the least is unjust also in much.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
bấy giờ tôi thấy trời mở ra, và có một con ngựa bạch hiện ra: Ðấng cỡi ngự ấy gọi là Ðấng trung tín và chơn thật; ngài lấy lẽ công bình mà xét đoán và chiến đấu.
and i saw heaven opened, and behold a white horse; and he that sat upon him was called faithful and true, and in righteousness he doth judge and make war.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Ðấng ngự trên trôi phán rằng: nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật. Ðoạn, lại rằng: hãy chép; vì những lời nầy đều trung tín và chơn thật.
and he that sat upon the throne said, behold, i make all things new. and he said unto me, write: for these words are true and faithful.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
chỉ hãy kính sợ Ðức giê-hô-va, lấy hết lòng trung tín phục sự ngài; vì khá xem những việc lớn lao mà ngài làm cho các ngươi là dường nào!
only fear the lord, and serve him in truth with all your heart: for consider how great things he hath done for you.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Ðoạn, ta sẽ lập cho ta một thầy tế lễ trung tín; người sẽ làm theo lòng ta và ý ta. ta sẽ cất cho người một nhà vững bền, và người sẽ đi trước mặt Ðấng chịu xức dầu của ta luôn luôn.
and i will raise me up a faithful priest, that shall do according to that which is in mine heart and in my mind: and i will build him a sure house; and he shall walk before mine anointed for ever.
Ultimo aggiornamento 2012-05-06
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: