Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
khi một người nào trên da thân mình có mụt chốc đã chữa lành,
caro et cutis in qua ulcus natum est et sanatu
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
đuổi ma quỉ, xức dầu cho nhiều kẻ bịnh và chữa cho được lành.
et daemonia multa eiciebant et unguebant oleo multos aegrotos et sanaban
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Ðức chúa jêsus phán rằng: ta sẽ đến, chữa cho nó được lành.
et ait illi iesus ego veniam et curabo eu
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Ấy là ngài tha thứ các tội ác ngươi, chữa lành mọi bịnh tật ngươi,
qui tegis in aquis superiora eius qui ponis nubem ascensum tuum qui ambulas super pinnas ventoru
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
có kỳ giết, và có kỳ chữa lành; có kỳ phá dỡ, và có kỳ xây cất;
tempus occidendi et tempus sanandi tempus destruendi et tempus aedificand
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
cả đoàn dân đến kiếm cách rờ ngài, vì từ ngài có quyền phép ra, chữa lành hết mọi người.
et omnis turba quaerebant eum tangere quia virtus de illo exiebat et sanabat omne
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
nhơn đó, ai nấy trong đảo có bịnh, đều đến cùng phao-lô, và được chữa lành cả.
quo facto et omnes qui in insula habebant infirmitates accedebant et curabantu
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ngài ở thuyền bước lên, thấy đoàn dân đông đúc, động lòng thương xót, mà chữa cho kẻ bịnh được lành.
et exiens vidit turbam multam et misertus est eius et curavit languidos eoru
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
vì có những tà ma kẻ lớn tiếng lên mà ra khỏi nhiều kẻ bị ám, cùng kẻ bại và què được chữa lành cũng nhiều.
multi enim eorum qui habebant spiritus inmundos clamantes voce magna exiebant multi autem paralytici et claudi curati sun
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
vậy, các sứ đồ ra đi, từ làng nầy tới làng kia, rao giảng tin lành khắp nơi và chữa lành người có bịnh.
egressi autem circumibant per castella evangelizantes et curantes ubiqu
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ngài chữa lành nhiều kẻ đau các thứ bịnh, và đuổi nhiều quỉ, chẳng cho phép các quỉ nói ra, vì chúng nó biết ngài.
et curavit multos qui vexabantur variis languoribus et daemonia multa eiciebat et non sinebat loqui ea quoniam sciebant eu
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
nhưng Ðức chúa jêsus phán rằng: hỡi con gái ta, đức tin ngươi đã chữa lành ngươi; hãy đi cho bình an.
at ipse dixit illi filia fides tua te salvam fecit vade in pac
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
chúng ta trông sự bình an, nhưng chẳng có sự tốt gì đến; trông kỳ chữa lành, và sự sợ hãi đây nầy!
expectavimus pacem et non erat bonum tempus medellae et ecce formid
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Ðức chúa jêsus đi khắp các thành, các làng, dạy dỗ trong các nhà hội, giảng tin lành nước Ðức chúa trời, và chữa lành các thứ tật bịnh.
et circumibat iesus civitates omnes et castella docens in synagogis eorum et praedicans evangelium regni et curans omnem languorem et omnem infirmitate
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
các người giu-đa bèn nói với kẻ được chữa lành rằng: nay là ngày sa-bát, ngươi không phép mang giường mình đi.
dicebant iudaei illi qui sanatus fuerat sabbatum est non licet tibi tollere grabattum tuu
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
người há có nên lấy lời vô ích mà chữa mình, dùng câu giảng luận vô dụng mà binh vực sao?.
arguis verbis eum qui non est aequalis tui et loqueris quod tibi non expedi
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
thì chúa biết cứu chữa những người tôn kính khỏi cơn cám dỗ, và hành phạt kẻ không công bình, cầm chúng nó lại để chờ ngày phán xét,
novit dominus pios de temptatione eripere iniquos vero in diem iudicii cruciandos reservar
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
trong ngày đó người kia lên tiếng đáp rằng: không, ta không làm thầy chữa lành, và trong nhà ta không có bánh cũng không có áo; chớ lập ta làm quan cai dân sự.
respondebit in die illa dicens non sum medicus et in domo mea non est panis neque vestimentum nolite constituere me principem popul
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ba-by-lôn thình lình bị đổ xuống và tan nát. hãy vì nó than khóc! hãy lấy nhũ hương chữa đau đớn nó, hoặc nó được chữa lành chăng?
subito cecidit babylon et contrita est ululate super eam tollite resinam ad dolorem eius si forte sanetu
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
trong ga-la-át há chẳng có nhũ hương sao? há chẳng có thầy thuốc ở đó sao? vậy thì làm sao mà bịnh con gái dân ta chẳng chữa lành?
numquid resina non est in galaad aut medicus non est ibi quare igitur non est obducta cicatrix filiae populi me
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Alcuni contributi umani con scarsa rilevanza sono stati nascosti.
Mostra i risultati con scarsa rilevanza.