Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
Aggiungi una traduzione
sự bày tỏ
утверждения
Ultimo aggiornamento 2009-07-01 Frequenza di utilizzo: 1 Qualità: Riferimento: Translated.com
ta cũng sẽ tốc vạt áo ngươi lên trên mặt ngươi, thì sự xấu hổ ngươi sẽ bày tỏ.
За то будет поднят подол твой на лице твое, чтобыоткрылся срам твой.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05 Frequenza di utilizzo: 1 Qualità: Riferimento: Translated.com
kẻ ngu muội không ưa thích sự thông sáng; nhưng chỉ muốn lòng nó được bày tỏ ra.
Глупый не любит знания, а только бы выказать свой ум.
tức là sự mầu nhiệm đã giấu kín trải các đời các kiếp, mà nay tỏ ra cho các thánh đồ ngài.
тайну, сокрытую от веков и родов, ныне же открытую святым Его,
là sự mà Ðấng chủ tể hạnh phước và có một đến kỳ sẽ tỏ ra, là vua của mọi vua, chúa của mọi chúa,
которое в свое время откроет блаженный и единый сильный Царь царствующих и Господь господствующих,
bấy giờ ta thuật lại cho những kẻ phu tù mọi sự mà Ðức giê-hô-va đã tỏ cho ta biết.
И я пересказал переселенцам все слова Господа, которые Он открыл мне.
nơi mầy, có kẻ bày tỏ sự lõa lồ của cha ra; nơi mầy, có kẻ làm nhục đờn bà đương có kinh nguyệt.
Наготу отца открывают у тебя, жену во время очищения нечистот ее насилуют у тебя.
khuyên luận kẻ vô tri, và tỏ biết bao sự khôn sáng chơn thật!
Какой совет подал ты немудрому и как во всей полноте объяснил дело!
Ðức thánh linh tỏ ra trong mỗi một người, cho ai nấy đều được sự ích chung.
Но каждому дается проявление Духа на пользу.
hãy đối nại duyên cớ con với chánh kẻ lân cận con, song chớ tỏ sự kín đáo của kẻ khác;
Веди тяжбу с соперником твоим, но тайны другого не открывай,
kẻ ngu muội tỏ ra sự nóng giận mình; nhưng người khôn ngoan nguôi lấp nó và cầm giữ nó lại.
Глупый весь гнев свой изливает, а мудрый сдерживает его.
ta sẽ tỏ những sự lạ ra trong các từng trời và trên đất: tức là máu lửa, và những trụ khói.
И покажу знамения на небе и на земле: кровь и огонь и столпы дыма.
ta sẽ tỏ ra cho chúng nó những sự lạ, như trong những ngày mà ngươi ra khỏi đất Ê-díp-tô.
Как во дни исхода твоего из земли Египетской, явлю ему дивные дела.
b
б