検索ワード: murmureringe (アフリカーンス語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Afrikaans

Vietnamese

情報

Afrikaans

murmureringe

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

アフリカーンス語

ベトナム語

情報

アフリカーンス語

hoe lank sal hierdie bose vergadering aanhou dat hulle teen my murmureer? ek het die murmureringe van die kinders van israel gehoor waarmee hulle teen my bly murmureer.

ベトナム語

ta sẽ chịu hội chúng hung dữ nầy hay lằm bằm cùng ta cho đến chừng nào? ta đã nghe lời lằm bằm của dân y-sơ-ra-ên oán trách ta.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

en die staf van die man wat ek uitkies, sal bloei; en ek sal die murmureringe van die kinders van israel wat hulle teen julle murmureer, stilmaak teenoor my.

ベトナム語

hễ người nào ta chọn lấy, thì cây gậy người đó sẽ trổ hoa; vậy ta sẽ làm cho nín đi trước mặt ta những lời lằm bằm của dân y-sơ-ra-ên đã phát ra đối nghịch cùng các ngươi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

en môre vroeg, dan sal julle die heerlikheid van die here sien, omdat hy julle murmureringe teen die here gehoor het--want wat is ons, dat julle teen ons murmureer?

ベトナム語

và sáng mai sẽ thấy sự vinh quang của Ðức giê-hô-va, vì ngài đã nghe lời các ngươi oán trách ngài rồi. vả lại, chúng ta là ai mà các ngươi oán trách chúng ta?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

daarop het die here vir moses gesê: bring die staf van aäron terug voor die getuienis om dit te bewaar as teken vir die wederstrewiges, en bevry my eindelik van hulle murmureringe, dat hulle nie sterwe nie.

ベトナム語

Ðức giê-hô-va phán cùng môi-se rằng: hãy đem cây gậy của a-rôn để lại trước hòm bảng chứng, đặng giữ làm một dấu cho con cái phản nghịch; ngươi phải làm cho nín đi những lời lằm bằm đối nghịch cùng ta, hầu cho dân chúng chẳng chết.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

daarop sê moses: dít sal gebeur as die here julle in die aand vleis gee om te eet en in die môre volop brood, omdat die here julle murmureringe hoor wat julle teen hom murmureer. want wat is ons? julle murmureringe is nie teen ons nie, maar teen die here.

ベトナム語

môi-se nói: chiều nầy Ðức giê-hô-va sẽ phát thịt cho các ngươi ăn, rồi sáng mai bánh nhiều dư dật, vì ngài đã nghe lời các ngươi oán trách ngài rồi. thế thì, chúng ta là ai? những lời oán trách chẳng phải đổ về chúng ta đâu, nhưng về Ðức giê-hô-va vậy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,777,213,331 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK