プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
salig is die wat treur, want hulle sal vertroos word.
phước cho những kẻ than khóc, vì sẽ được yên ủi!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
my oë smag na u belofte en sê: wanneer sal u my vertroos?
mắt tôi hao mòn vì mong ước lời chúa; tôi nói: bao giờ chúa sẽ an ủi tôi?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
julle harte vertroos en julle versterk in alle goeie woorde en werke!
hãy yên ủi lòng anh em, khiến anh em được bền vững trong mọi việc lành cùng mọi lời nói lành.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
daarom, broeders, is ons in al ons verdrukking en nood vertroos oor julle deur jul geloof.
hỡi anh em, như vậy thì ở giữa mọi sự gian nan khốn khó của chúng tôi, anh em đã lấy đức tin mình mà làm một cớ yên ủi cho chúng tôi đó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ek het hom na julle gestuur juis hiervoor, om julle toestande te leer ken en julle harte te vertroos,
tôi có ý sai người đến cùng anh em, hầu cho anh em biết tình cảnh chúng tôi là thể nào, đặng người yên ủi lòng anh em.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
sodat julle daarenteen hom liewer moet vergewe en vertroos, dat so iemand nie miskien deur al te groot droefheid verteer word nie.
thà nay anh em tha thứ yên ủi, hầu cho người khỏi bị sa ngã vì sự buồn rầu quá lớn.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
het ek die weg na hulle toe gekies, dan sit ek as voorman en woon soos 'n koning onder die skare, soos een wat treuriges vertroos.
tôi chọn con đường cho chúng, và ngồi làm đầu họ, Ở như vua tại ở giữa quân đội, khác nào một kẻ an ủy những người sầu.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dat hulle harte vertroos mag word, deurdat hulle saamgevoeg word in die liefde en tot alle rykdom van die volle versekerdheid van insig, om die verborgenheid te leer ken van god en die vader en van christus,
hầu cho lòng những kẻ ấy được yên ủi, và lấy sự yêu thương mà liên hiệp, đặng có nhiều sự thông biết đầy dẫy chắc chắn, đến nỗi có thể hiểu sự mầu nhiệm của Ðức chúa trời, tức là Ðấng christ,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
al gaan ek ook in 'n dal van doodskaduwee, ek sal geen onheil vrees nie; want u is met my: u stok en u staf dié vertroos my.
dầu khi tôi đi trong trũng bóng chết, tôi sẽ chẳng sợ tai họa nào; vì chúa ở cùng tôi; cây trượng và cây gậy của chúa an ủi tôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
'n stem is in rama gehoor: rouklag en geween en groot gekerm; ragel beween haar kinders en wil nie vertroos word nie, omdat hulle daar nie meer is nie.
người ta có nghe tiếng kêu la, phàn nàn, than khóc trong thành ra-ma: Ấy là ra-chen khóc các con mình, mà không chịu yên ủi, vì chúng nó không còn nữa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ook het al sy broers en al sy susters en al sy bekendes van vroeër na hom gekom en met hom saam brood geëet in sy huis; en hulle het met hom medelyde gehad en hom vertroos oor al die onheil wat die here oor hom gebring het. en hulle het hom elkeen 'n geldstuk gegee en elkeen 'n goue ring.
hết thảy anh em người, chị em người, và những người quen biết gióp từ trước, đều đến thăm và ăn bữa với người tại trong nhà người. chúng chia buồn và an ủy người về các tai họa mà Ðức giê-hô-va đã khiến giáng trên người; mỗi người đều cho gióp một nén bạc và một cái vòng vàng.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: