プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
eer die weduwees wat waarlik weduwees is.
hãy kính những người đờn bà góa thật là góa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
as die seun julle dan vrygemaak het, sal julle waarlik vry wees.
vậy nếu con buông tha các ngươi, các ngươi sẽ thật được tự do.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
want my vlees is waarlik spys, en my bloed is waarlik drank.
vì thịt ta thật là đồ ăn, huyết ta thật là đồ uống.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
waarlik, bespottinge is my deel, en op hulle getwis moet my oog rus.
kẻ cười nhạo vây chung quanh tôi, mắt tôi hằng nom sự sỉ nhục của chúng nó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
waarlik, daar is 'n toekoms, en jou hoop sal nie verydel word nie.
vì quả hẳn có sự thưởng thiện, và sự trông đợi của con sẽ chẳng thành ra luống công.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ja, as ons nie getalm het nie, waarlik dan was ons nou al twee maal terug.
vả, nếu không có điều dùng dằng, thì chúng tôi đã đi và về được hai lần rồi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ja waarlik, god handel nie onregverdig nie, en die almagtige verdraai nie die reg nie.
quả thật Ðức chúa trời không làm ác, Ðấng toàn năng chẳng trái phép công bình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
spreek julle waarlik geregtigheid, o gode? oordeel julle die mensekinders regverdig?
không, thật trong lòng các ngươi phạm sự gian ác, tại trong xứ các ngươi cân nhắc sự hung bạo của tay các ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
een maal het ek gesweer by my heiligheid: waarlik, ek sal vir dawid nie lieg nie!
dòng dõi người sẽ còn đến đời đời, và ngôi người sẽ còn lâu như mặt trời ở trước mặt ta.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
'n psalm van asaf. waarlik, god is goed vir israel, vir die wat rein van hart is.
Ðức chúa trời thật đãi y-sơ-ra-ên cách tốt lành, tức là những người có lòng trong sạch.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
die raad van die ellendige- julle kan dit tot skande maak; waarlik, die here is sy toevlug.
các ngươi làm bại mưu kẻ khốn cùng, bởi vì Ðức giê-hô-va là nơi nương náu của người.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
maar strek net u hand uit en tas alles aan wat hy het--waarlik, hy sal u in u aangesig seën!
nhưng bây giờ hãy giơ tay chúa ra chúa ra, đụng đến hại các vật người có, ắt là người sẽ phỉ báng chúa trước mặt.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
en jesus sê vir die jode wat in hom geglo het: as julle in my woord bly, is julle waarlik my dissipels.
bấy giờ ngài phán cùng những người giu-đa đã tin ngài, rằng: nếu các ngươi hằng ở trong đạo ta, thì thật là môn đồ ta;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
as jy hulle op enige manier verdruk, waarlik, dan sal ek, as hulle na my roep, hulle geroep sekerlik hoor.
nếu ức hiếp họ, và họ kêu van ta, chắc ta sẽ nghe tiếng kêu của họ;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
die profeet wat profeteer van vrede--as die woord van die profeet uitkom, sal die profeet bekend word wat die here waarlik gestuur het.
nếu tiên tri được ứng nghiệm, thì sẽ biết tiên tri đó là thật bởi Ðức giê-hô-va sai đến!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
toe het agan josua geantwoord en gesê: waarlik, ek het gesondig teen die here, die god van israel, en so en so het ek gedoen.
a-can thưa cùng giô-suê rằng: phải, tôi đã phạm tội cùng giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, và này là điều tôi đã làm:
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
daarom, so sê die here here, hef ek my hand op: waarlik, die nasies wat rondom julle is--hulle sal hul smaad dra.
vậy nên, chúa giê-hô-va phán như vầy: ta đã thề rằng: các nước chung quanh bay chắc sẽ chịu hổ nhuốc!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
en joab antwoord: so waar as god leef, waarlik, as jy nie gespreek het nie, sou die manskappe môre eers weggetrek het, elkeen agter sy broer vandaan.
giô-áp đáp rằng: ta chỉ Ðức chúa trời hằng sống mà thề rằng, nếu ông chẳng nói chi, thì dân sự không thôi đuổi theo anh em mình trước khi sáng mai.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
die here het gesweer by sy regterhand en by sy magtige arm: waarlik, ek sal jou koring nie meer gee dat jou vyande dit eet nie, en uitlanders sal jou mos nie drink waarvoor jy gewerk het nie.
Ðức giê-hô-va đã chỉ tay hữu mình và cánh tay quyền năng mình mà thề rằng: ta chắc sẽ chẳng ban lúa mì ngươi cho kẻ thù ngươi ăn nữa, những ngươi dân ngoại sẽ chẳng còn uống rượu nho mới ngươi mà ngươi đã khó nhọc làm ra.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
die here van die leërskare het gesweer en gesê: waarlik, soos ek gedink het, so gebeur dit; en soos ek besluit het, kom dit tot stand:
Ðức giê-hô-va vạn quân đã thề rằng: chắc thật, sự ta đã định sẽ xảy đến, điều ta đã toan sẽ đứng vững.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: