検索ワード: weggevoer (アフリカーンス語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Afrikaans

Vietnamese

情報

Afrikaans

weggevoer

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

アフリカーンス語

ベトナム語

情報

アフリカーンス語

bowendien het ook die edomiete gekom en juda verslaan en gevangenes weggevoer.

ベトナム語

vì dân Ê-đôm đã trở lại đánh giu-đa và bắt dẫn những phu tù về.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

en hy het hulle medelyde laat vind by almal wat hulle as gevangenes weggevoer het.

ベトナム語

ngài cũng làm cho họ được ơn bên những kẻ bắt họ làm phu tù.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

weggevoer word die opbrings van sy huis--goed wat wegspoel op die dag van sy toorn.

ベトナム語

hoa lợi của nhà nó sẽ bị đem đi mất, tài sản nó sẽ bị trôi đi trong ngày thạnh nộ của chúa.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

en jósadak het saamgegaan toe die here juda en jerusalem deur die hand van nebukadnésar in ballingskap weggevoer het.

ベトナム語

giê-hô-xa-đác bị bắt làm phu tù khi Ðức giê-hô-va dùng tay nê-bu-cát-nết-sa mà bắt dẫn dân giu-đa và giê-ru-sa-lem đi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

en sy het gesê: weggevoer is die eer uit israel, omdat die ark van god geneem is.

ベトナム語

nàng lại tiếp: thật, sự vinh hiển của y-sơ-ra-ên đã mất rồi, vì hòm của Ðức chúa trời đã bị cướp lấy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

julle weet dat julle heidene was, weggevoer na die stomme afgode net soos julle ook al gelei is.

ベトナム語

anh em biết khi mình còn là người ngoại đạo, bị khuyên dỗ hướng về các thần tượng câm, tùy ý người ta dẫn dụ mình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

hulle het die here gevrees en hulle eie gode gedien volgens die gebruik van die nasies waar hulle vandaan weggevoer is.

ベトナム語

các dân tộc ấy kính sợ Ðức giê-hô-va, song cũng hầu việc các thần mình, theo thói tục của những dân tộc mà họ bị dời ra khỏi đó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

en dit nie verstaan het voordat die sondvloed gekom en almal weggevoer het nie, so sal ook die koms van die seun van die mens wees.

ベトナム語

và người ta không ngờ chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy, khi con người đến cũng như vậy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

dit is die mense wat nebukadrésar in ballingskap weggevoer het: in die sewende jaar, drie duisend drie en twintig jode;

ベトナム語

nầy là dân mà nê-bu-cát-nết-sa đã đem đi làm phu tù; năm thứ bảy, ba ngàn hai mươi ba người giu-đa.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

en al hulle goed en al hulle kinders en hulle vroue het hulle as gevangenes weggevoer en as buit, en ook alles wat in die huise was.

ベトナム語

cướp đem đi hết tài vật, các con trẻ và đờn bà, cùng mọi vật chi ở trong nhà vậy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

die stede van die suidland is toegesluit, en niemand maak oop nie; juda is in ballingskap weggevoer gans en al, weggevoer volkome!

ベトナム語

các thành phương nam đều đóng lại, chẳng ai mở ra. giu-đa bị bắt đem đi, cả họ đều bị bắt đem đi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

daarna sal ons wat in die lewe oorbly, saam met hulle in wolke weggevoer word die here tegemoet in die lug; en so sal ons altyd by die here wees.

ベトナム語

kế đến chúng ta là kẻ sống, mà còn ở lại, sẽ cùng nhau đều được cất lên với những người ấy giữa đám mây, tại nơi không trung mà gặp chúa, như vậy chúng ta sẽ ở cùng chúa luôn luôn.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

en die koning van assirië het israel in ballingskap weggevoer na assirië en hulle laat bly in halag en aan die habor, die rivier van gosan, en in die stede van medië;

ベトナム語

vua a-si-ri đem dân y-sơ-ra-ên qua a-si-ri, đặt tại cha-la và trên bờ cha-bo, sông xứ gô-xan, cùng trong các thành của mê-đi;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

en die hele israel is in geslagsregisters opgeneem, en kyk, hulle is opgeskrywe in die boek van die konings van israel. en die mense van juda is in ballingskap na babel weggevoer vanweë hulle ontrou.

ベトナム語

Ấy vậy, cả dân y-sơ-ra-ên được biên vào sổ theo các gia phổ; kìa đã ghi chép vào sách ký lược của các vua y-sơ-ra-ên. dân giu-đa, tại tội lỗi họ, bị bắt đem qua nước ba-by-lôn.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

as iemand aan sy naaste 'n esel of bees of stuk kleinvee of enige dier gee om op te pas, en dit gaan dood of kry 'n ongeluk of word weggevoer sonder dat iemand dit sien,

ベトナム語

nhược bằng người nào giao lừa, bò, chiên, hoặc súc vật nào khác cho kẻ lân cận mình giữ và bị chết, gãy một giò hay là bị đuổi đi, không ai thấy,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

en die deel van die volk wat nog in die stad oorgebly het en die oorlopers wat na hom oorgeloop het, en die deel van die volk wat nog oorgebly het, het nebusarádan, die owerste van die lyfwag, in ballingskap weggevoer na babel toe.

ベトナム語

nê-bu-xa-a-đan, làm đầu thị vệ, bắt những người dân còn sót lại trong thành, và những kẻ hàng đầu, cùng dân sót lại trong đất, đem về làm phu tù bên nước ba-by-lôn.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

dit is die inwoners van die provinsie wat opgetrek het uit die gevangenskap van die ballinge, wat nebukadnésar, die koning van babel, weggevoer het, en teruggekom het na jerusalem en juda, elkeen na sy stad;

ベトナム語

này là các người tỉnh giu-đa từ nơi làm phu tù được trở lên, tức những kẻ thuộc trong bọn bị nê-bu-ca-nết-sa bắt dẫn từ; chúng trở lại giê-ru-sa-lem và xứ giu-đa, ai nấy đều về bổn thành mình;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

'n kudde verlore skape was my volk; hulle herders het hulle laat dwaal, hulle weggevoer na die berge toe; hulle het gegaan van berg na heuwel, hulle het hul lêplek vergeet.

ベトナム語

dân ta vốn là một bầy chiên lạc mất; những kẻ chăn làm cho lộn đường, để chúng nó lầm lạc trên các núi, đi từ núi qua gò, quên chỗ mình an nghỉ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,746,358,404 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK