プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
allora noi pregammo il nostro dio e contro di loro mettemmo sentinelle di giorno e di notte per difenderci dai loro attacchi
tô-bi-gia, người am-môn, ở bên cạnh người, nói rằng: vả lại, cái vách bằng đá mà những kẻ ấy xây cất kia, nếu có một con chồn leo lên đó, tất sẽ đánh nó sập xuống liền.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
avevo infatti vergogna di domandare al re soldati e cavalieri per difenderci lungo il cammino da un eventuale nemico; anzi, avevamo detto al re: «la mano del nostro dio è su quanti lo cercano, per il loro bene; invece la sua potenza e la sua ira su quanti lo abbandonano»
vả lại, ta lấy làm thẹn, chẳng dám xin vua một đạo quân và lính kỵ binh vực chúng ta khỏi kẻ thù nghịch trong lúc đi đường; vì chúng ta có nói với vua rằng: tay của Ðức chúa trời chúng tôi phù trợ mọi kẻ nào tìm kiếm ngài; nhưng quyền năng và thạnh nộ ngài kháng cự nhũng kẻ nào lìa bỏ ngài.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: