プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
翻訳の追加
perché
sao
最終更新: 2009-07-01 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
perché, come sta scritto
hầu cho, như có lời chép rằng: ai khoe mình, hãy khoe mình trong chúa.
最終更新: 2012-05-06 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
perché non mangi la verdura?
sao không ăn rau vậy?
最終更新: 2014-02-01 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
ecco perché gli fu accreditato come giustizia
cho nên đức tin của người được kể cho là công bình.
se sono colpevole, perché affaticarmi invano
phải, tôi sẽ bị định tội; nên cớ sao tôi làm cho mình mệt nhọc luống công?
perché ciascuno sarà salato con il fuoco
vì mỗi người sẽ bị muối bằng lửa.
saltata questa soluzione perché già vista.
Đang bỏ qua giải pháp này, đã xử lý.
最終更新: 2014-08-15 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
mostrare automaticamente perché i pacchetti sono difettosi
tự hiển thị lý do gói bị hỏng
impossibile %1 perché la risorsa è bloccata.
không thể% 1, vì tài nguyên bị khoá.
最終更新: 2011-10-23 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
ma egli li sgridava severamente perché non lo manifestassero
song ngài nghiêm cấm chúng nó chớ tỏ cho ai biết mình.
questa azione è stata selezionata perché %ls.
hành động này được chọn bởi vì %ls.
mi rallegro perché posso contare totalmente su di voi
tôi vui mừng vì có thể tin cậy anh em trong mọi sự.
non sto cancellando %1 perché non è un file locale.
không xóa% 1 vì không phải là tập tin trên máy này.
né viene dalle opere, perché nessuno possa vantarsene
Ấy chẳng phải bởi việc làm đâu, hầu cho không ai khoe mình;
"u": il pacchetto verrà rimosso perché è inutilizzato.
'u': gói sẽ được gỡ bỏ bởi vì nó không được sử dụng.
最終更新: 2014-08-15 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
impossibile selezionare un colore perché nessun livello è attivo.
không thể nhặt màu vì không có lớp nào đang dùng.
%s; verrà eliminato perché nessun pacchetto dipende da esso
%s; sẽ được tẩy sạch vì không có gói nào phụ thuộc vào nó nữa
perché egli parla e tutto è fatto, comanda e tutto esiste
vì ngài phán, thì việc liền có; ngài biểu, thì vật bèn đứng vững bền.
ma il signore ride dell'empio, perché vede arrivare il suo giorno
chúa sẽ chê cười nó, vì thấy ngày phạt nó hầu đến.
ascoltate, perché dirò cose elevate, dalle mie labbra usciranno sentenze giuste
hãy nghe, vì ta sẽ nói điều tốt lành, ta hở môi ra mà dạy điều ngay thẳng.