プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
il dio che ha fatto risiedere là il suo nome disperda qualsiasi re o popolo che presuma trasgredire il mio ordine, distruggendo questo tempio che è a gerusalemme. io dario ho emanato questo ordine: sia eseguito alla lettera»
nguyện Ðức chúa trời, là Ðấng đã khiến danh ngài ngự trong đền thờ ấy, hủy diệt vua nào, dân tộc nào dám giơ tay ra cải chiếu này đặng phá hủy đền thờ của Ðức chúa trời tại giê-ru-sa-lem. ta là Ða-ri-út ban chiếu chỉ nầy; khá làm theo nó cách cần mẫn!
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
chi dunque trasgredirà uno solo di questi precetti, anche minimi, e insegnerà agli uomini a fare altrettanto, sarà considerato minimo nel regno dei cieli. chi invece li osserverà e li insegnerà agli uomini, sarà considerato grande nel regno dei cieli
vậy, ai hủy một điều cực nhỏ nào trong những điều răn nầy, và dạy người ta làm như vậy, thì sẽ bị xưng là cực nhỏ trong nước thiên đàng; còn như ai giữ những điều răn ấy, và dạy người ta nữa, thì sẽ được xưng là lớn trong nước thiên đàng.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: