プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
si passarono in rassegna i figli di beniamino usciti dalle città: formavano un totale di ventiseimila uomini che maneggiavano la spada, senza contare gli abitanti di gàbaa
trong ngày đó, người ta tu bộ người bên-gia-min từ các thành mà đến; số là hai muôn sáu ngàn người nam, đều có tài cầm gươm, không kể dân ghi-bê-a, được số bảy trăm người tinh-binh.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
tutti costoro furono figli di aser, capi di casati, uomini scelti e valorosi, capi tra i principi. nel loro censimento, eseguito in base alla capacità militare, risultò il numero ventiseimila
những kẻ ấy đều là con cái của a-se, làm trưởng tộc, vốn là tinh binh và mạnh dạn, đứng đầu các quan tướng. các người trong chúng hay chinh chiến, theo gia phổ, số được hai vạn sáu ngàn tên.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: