プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
dengar, kekasihku berbicara kepadaku
lương nhơn tôi nói chuyện với tôi rằng: hỡi bạn tình ta, người đẹp của ta ơi, hãy chổi dậy và đến.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
aku milik kekasihku, ia menginginkan aku
tôi thuộc về lương nhơn tôi, sự ước ao người hướng về tôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kekasihku seperti mur harumnya, waktu berbaring di dadaku
lương nhơn tôi giống như bó hoa một dược cho tôi. nằm ở giữa nương long tôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
berdebar-debar hatiku karena kekasihku memegang gagang pintu
lương nhơn tôi thò tay vào lỗ cửa, lòng dạ tôi cảm động vì cớ người.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kekasihku, datanglah seperti kijang, seperti anak rusa di pegunungan beter
hỡi lương nhơn tôi, hãy vội đến, khá giống như con hoàng dương hay là như con nai con Ở trên các núi thuốc thơm.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
aku tidur, namun hatiku berjaga. dengarlah, kekasihku mengetuk pintu
tôi ngủ, nhưng lòng tôi tỉnh thức. Ấy là tiếng của lương nhơn tôi gõ cửa, mà rằng: hỡi em gái ta, bạn tình ta, chim bò câu ta, kẻ toàn hảo của ta ơi, hãy mở cửa cho ta! vì đầu ta đầy sương móc, lọn tóc ta thấm giọt ban đêm.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kekasihku laksana serumpun bunga pacar di kebun-kebun anggur en-gedi
lương nhơn tôi giống như một chùm hoa phụng tiên cho tôi. trong vườn nho eân-ghê-đi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
malam-malam, di ranjangku, dalam mimpi kucari kekasihku; kucari dia, tapi sia-sia
ban đêm tại trên giường mình, tôi tình người mà lòng tôi yêu dấu, tôi tìm kiếm người mà không gặp.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
terima kasih
tôi đã học được ngôn ngữ trong máy tính việt nam la tình yêu
最終更新: 2013-06-14
使用頻度: 1
品質:
参照: