検索ワード: sagxecon (エスペラント語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Esperanto

Vietnamese

情報

Esperanto

sagxecon

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

エスペラント語

ベトナム語

情報

エスペラント語

cxar judoj postulas signojn, kaj grekoj sercxas sagxecon;

ベトナム語

vả, đương khi người giu-đa đòi phép lạ, người gờ-réc tìm sự khôn ngoan,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

en la orelojn de malsagxulo ne parolu; cxar li malsxatos la sagxecon de viaj vortoj.

ベトナム語

chớ nói vào lỗ tai kẻ ngu muội; vì nó sẽ khinh dể sự khôn ngoan của các lời con.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

kaj la regxino de sxeba vidis la sagxecon de salomono, kaj la domon, kiun li konstruis,

ベトナム語

khi nữ vương sê-ba thấy sự khôn ngoan của sa-lô-môn, cung điện người đã xây cất,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

kaj la regxino de sxeba vidis la tutan sagxecon de salomono, kaj la domon, kiun li konstruis,

ベトナム語

khi nữ vương sê-ba thấy mọi sự khôn ngoan của sa-lô-môn, cung điện người cất,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

kaj cxiuj regxoj de la tero penis vidi salomonon, por auxdi lian sagxecon, kiun dio enmetis en lian koron.

ベトナム語

các vua trên đất đều cầu thấy mặt sa-lô-môn, đặng nghe sự khôn ngoan của người mà Ðức chúa trời đã để trong lòng người.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

cxar estas skribite: mi pereigos la sagxecon de la sagxuloj, kaj la kompetentecon de la kompetentuloj mi malaperigos.

ベトナム語

cũng có lời chép rằng: ta sẽ hủy phá sự khôn ngoan của người khôn ngoan, tiêu trừ sự thạo biết của người thạo biết.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

sed ni parolas la sagxecon de dio en mistero, la sagxecon kasxitan, kiun dio antauxdestinis antaux la mondagxoj por nia glorado;

ベトナム語

chúng tôi giảng sự khôn ngoan của Ðức chúa trời, là sự mầu nhiệm kín giấu, mà từ trước các đời, Ðức chúa trời đã định sẵn cho sự vinh hiển chúng ta.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

kaj oni venadis el cxiuj popoloj, por auxskulti la sagxecon de salomono, de cxiuj regxoj de la tero, kiuj auxdis pri lia sagxeco.

ベトナム語

có lẽ từ các dân tộc đến nghe sự khôn ngoan của sa-lô-môn, và các vua ở thế gian mà đã nghe nói về sự khôn ngoan của người, đều sai sứ đến.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

per honto kovris sin la sagxuloj, konfuzigxis kaj implikigxis; jen ili forrifuzis la vorton de la eternulo, kian do sagxecon ili havas?

ベトナム語

những kẻ khôn sáng bị xấu hổ, sợ hãi, và bị bắt. chúng nó đã bỏ lời của Ðức giê-hô-va; thì sự khôn ngoan nó là thể nào?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

dirantaj per granda vocxo:inda estas la sxafido, la mortigita, ricevi la potencon kaj ricxon kaj sagxecon kaj forton kaj honoron kaj gloron kaj lauxdon.

ベトナム語

đồng nói lên một tiếng lớn rằng: chiên con đã chịu giết đáng được quyền phép, giàu có, khôn ngoan, năng lực, tôn quí, vinh hiển và ngợi khen!

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

kaj liberigis lin el cxiuj liaj suferoj, kaj donis al li favoron kaj sagxecon antaux faraono, regxo de egiptujo; kaj cxi tiu estrigis lin super egiptujo kaj super lia tuta domo.

ベトナム語

ngài giải cứu người khỏi cảnh khó khăn, và cho đầy ơn và trí trước mặt pha-ra-ôn, vua Ê-díp-tô, vua ấy lập người làm tể tướng cai quản xứ Ê-díp-tô và cả nhà vua nữa.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

kaj veninte en sian patrujon, li instruis ilin en ilia sinagogo, tiel ke ili miris, kaj diris:de kie cxi tiu viro havas tian sagxecon kaj la potencajxojn?

ベトナム語

ngài về đến quê hương, rồi dạy dỗ trong nhà hội, đến nỗi ai nghe cũng lấy làm lạ, mà nói rằng: bởi đâu mà người nầy được khôn ngoan và những phép lạ nầy?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

kaj mi turnis min, por rigardi sagxecon kaj malsagxecon kaj sensencecon; cxar kion povas fari homo, venonta post regxo, en komparo kun tio, kion tiu jam antaux longe faris?

ベトナム語

ta bèn xây lại đặng xem xét sự khôn ngoan, sự ngu dại, và sự điên cuồng; vì người nào đến sau vua sẽ có thể làm gì? bất quá làm điều người khác đã làm từ lâu rồi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

kiam mi direktis mian koron, por ekkoni sagxecon, kaj por cxirkauxrigardi la aferojn, kiuj estas farataj sur la tero tiamaniere, ke nek tage nek nokte homo vidas dormon sur siaj okuloj; kaj kiam mi rigardis cxiujn farojn de dio:

ベトナム語

khi ta chuyên lòng để học biết sự khôn ngoan, để hiểu mọi việc làm ra trên đất, thì ta thấy có người ngày và đêm không cho mắt ngủ,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,760,822,857 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK