プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
tako je jehu istrijebio baala iz izraela.
như vậy, giê-hu trừ diệt thần ba-anh khỏi y-sơ-ra-ên.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
vidite, razdijelio sam drijebom u batinu vaim plemenima sve narode koji su ostali i sve one narode koje sam istrijebio od jordana do velikog mora na zapadu.
kìa, tùy theo chi phái, ta đã bắt thăm cấp cho các ngươi làm sản nghiệp xứ chưa đánh lấy, và xứ của những dân tộc mà ta đã diệt, từ sông giô-đanh cho đến biển lớn, về phía mặt trời lặn.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
jer bi ona odvratila od mene sina tvoga; drugim bi bogovima on sluio; jahve bi se razgnjevio protiv vas i brzo bi te istrijebio.
vì các dân tộc nầy sẽ dụ con trai ngươi lìa bỏ ta mà phục sự các thần khác, rồi cơn thạnh nộ của Ðức giê-hô-va nổi lên cùng ngươi, diệt ngươi cách vội vàng.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ali rijeè jahvina po jehuu proroku, sinu hananijevu, nije bila upravljena protiv bae i njegove kuæe samo zbog toga to je èinio zlo u oèima jahve i ljutio ga djelima svojih ruku te bio kao i kuæa jeroboamova nego i zbog toga to je i nju istrijebio.
lời của Ðức giê-hô-va lại cậy tiên tri giê-hu, con trai ha-na-ni, mà phán nghịch cùng ba-ê-sa và nhà người, chẳng những vì cớ các tội ác của người đã làm trước mặt Ðức giê-hô-va, lấy công việc của tay mình mà chọc cho ngài giận, và vì làm giống như nhà của giê-rô-bô-am, mà lại bởi vì người đã hủy diệt nhà ấy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
a ena mu odgovori: "ta ti zna to je uèinio aul i kako je istrijebio iz zemlje zazivaèe duhova i vraèeve. zato postavlja zamke mome ivotu da me pogubi?"
người đờn bà đáp rằng: Ông biết rõ điều sau-lơ đã làm, thể nào người trừ khỏi xứ những đồng-cốt và thầy tà thuật. vậy, cớ sao ông lại gài bẫy đặng giết tôi?
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
"pinhas, sin eleazara, sina sveæenika arona, odvratio je moj gnjev od izraelaca, obuzet meðu njima mojim revnovanjem. zato u svome revnovanju nisam istrijebio izraelskoga naroda.
phi-nê-a, con trai Ê-lê-a-sa, cháu a-rôn, thầy tế lễ, đã xây dân y-sơ-ra-ên khỏi cơn giận ta, vì lòng kỵ tà thúc giục lòng người; vậy, ta không có diệt dân y-sơ-ra-ên trong cơn kỵ tà của ta.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
potom aul poruèi kenijcima: "otiðite i odvojite se od amaleèana da vas ne bih istrijebio zajedno s njima, jer ste bili skloni svim izraelcima kad su izlazili iz egipta." i kenijci se odvojie od amaleèana.
người có nói với dân kê-nít rằng: các ngươi hãy rút đi, hãy phân rẽ khỏi dân a-ma-léc, kẻo ta diệt các ngươi luôn với chúng nó chăng. vì khi dân y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô, các ngươi có làm ơn cho hết thảy dân ấy. vậy, dân kê-nít phân rẽ khỏi dân a-ma-léc.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています