プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
gören löften och infrien dem åt herren, eder gud; alla de som äro omkring honom bäre fram skänker åt den fruktansvärde.
ngài diệt khí kiêu ngạo của các quan trưởng; Ðối cùng các vua thế gian, ngài đáng kinh đáng sợ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
vilken bland gudar liknar dig, herre? vem är dig lik, du härlige och helige, du fruktansvärde och högtlovade, du som gör under?
hỡi Ðức giê-hô-va! trong vòng các thần, ai giống như ngài? trong sự thánh khiết, ai được vinh hiển như ngài. Ðáng sợ, đáng khen hay làm các phép lạ?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ty herren, eder gud, är gudarnas gud och herrarnas herre, den store, den väldige och fruktansvärde guden, som icke har anseende till personen och icke tager mutor;
vì giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi là Ðức chúa trời của các thần, và chúa của các chúa, tức là Ðức chúa trời rất lớn, có quyền năng và đáng sợ, không thiên vị ai, chẳng nhận của hối lộ,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
och jag sade: »ack herre, himmelens gud, du store och fruktansvärde gud, du som håller förbund och bevarar nåd mot dem som älska dig och hålla dina bud,
Ôi! giê-hô-va Ðức chúa của các từng trời, tức Ðức chúa trời cực đại và đáng kinh, hay giữ lời giao ước và lòng nhân từ cùng kẻ nào kính mến ngài và vâng giữ các điều răn của ngài!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
du må icke förskräckas för dem, ty herren, din gud, är mitt ibland dig, en stod och fruktansvärd gud.
chớ vì cớ chúng nó mà sợ hãi chi; vì giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi ngự tại giữa ngươi, là Ðức chúa trời rất lớn và đáng sợ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: