プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
men i sin gensträvighet frestade de gud den högste och höllo icke hans vittnesbörd;
dầu vậy, chúng nó thử và phản nghịch Ðức chúa trời chí cao, không giữ các chứng cớ của ngài;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
men de ville icke akta därpå, utan spjärnade emot i gensträvighet och tillslöto sina öron för att slippa att höra.
nhưng chúng nó không chịu nghe, xây vai lại đặng sau, và bịt lỗ tai lại đặng không nghe.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ve dem! de hava trätt in på kains väg, de hava för löns skull störtat sig i balaams villfarelse och hava gått förlorade till följd av en gensträvighet lik koras.
khốn nạn thay cho chúng nó, vì đã theo đường của ca-in, lấy lòng tham lợi mà gieo mình vào sự sai lạc của ba-la-am; và bị hư mất về sự phản nghịch của cơ-rê.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
samarien skall lida vad det har förskyllt genom sin gensträvighet mot sin gud. inbyggarna skola falla för svärd, deras späda barn skola bliva krossade och deras havande kvinnor skall man upprista.
hỡi y-sơ-ra-ên, hãy trở lại cùng giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, vì ấy là tại tội lỗi ngươi làm cho ngươi sa ngã.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ty gensträvighet är trolldomssynd, och motspänstighet är avguderi och husgudsdyrkan. eftersom du har förkastat herrens ord, har han ock förkastat dig, och du skall icke längre vara konung.»
sự bội nghịch cũng đáng tội bằng sự tà thuật; sự cố chấp giống như tội trọng cúng lạy hình tượng. bởi ngươi đã từ bỏ lời của Ðức giê-hô-va, nên ngài cũng từ bỏ ngươi không cho ngươi làm vua.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ty jag känner din gensträvighet och hårdnackenhet. se, ännu medan jag har levat kvar bland eder, haven i varit gensträviga mot herren; huru mycket mer skolen i ej då bliva det efter min död!
vì ta biết tánh bội nghịch và cứng cổ của ngươi. nầy ngày nay, lúc ta còn sống với các ngươi, các ngươi đã phản nghịch cùng Ðức giê-hô-va; huống chi sau khi ta qua đời!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
allenast man i nu frukta herren och tjäna honom och höra hans röst och icke vara gensträviga mot herrens befallning. ja, både i och den konung som regerar över eder mån följa herren, eder gud.
nếu các ngươi kính sợ Ðức giê-hô-va, phục sự ngài, vâng theo lời phán ngài, chẳng nghịch mạng lịnh của ngài; nếu các ngươi và vua cai trị các ngươi vâng theo giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi, thì chắc các ngươi sẽ được may mắn.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: