プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
han näpste röda havet, så att det blev torrt, och förde dem genom djupen såsom genom en öken.
ngài quở biển đỏ, nó bèn khô; ngài dần y-sơ-ra-ên đi ngang qua vực sâu như ngang đồng vắng.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
då trädde han fram och lutade sig över henne och näpste febern, och den lämnade henne; och strax stod hon upp och betjänade dem.
ngài bèn nghiêng mình trên người, truyền cho cơn rét, rét liền lìa khỏi. tức thì người chờ dậy hầu việc.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
han sade till dem: »i klentrogne, varför rädens i?» därefter stod han upp och näpste vindarna och sjön, och det blev alldeles lugnt.
ngài phán rằng: hỡi kẻ ít đức tin kia, cớ sao các ngươi sợ? ngài bèn đứng dậy, quở gió và biển; thì liền yên lặng như tờ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
när han så hade vaknat, näpste han vinden och sade till sjön: »tig, var stilla.» och vinden lade sig, och det blev alldeles lugnt.
ngài bèn thức dậy, quở gió và phán cùng biển rằng: hãy êm đi, lặng đi! gió liền dứt và đều yên lặng như tờ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
det är förbränt av eld och kringhugget; för ditt ansiktes näpst förgås de.
nguyện tay chúa phù hộ người của tay hữu chúa, tức là con người mà chúa đã chọn cho mình:
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: